![](https://t1.daumcdn.net/cfile/blog/2317EE4C55A76B8831)
한국속담 VS 베트남 속담
- 눈에는 눈, 이에는 이 : Ăn miếng trả miếng
- 빈둥빈둥 돌아다니다 : ăn không ngồi rồi
- 우물안 개구리 : ếch ngồi đáy giếng
- 쇠귀에 경읽기 : gãy đàn tai trâu
- 개구리 올챙이 적 생각 못한다 : Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi
- 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 : Tai vách mách rừng
- 일석이초 : Nhất cữ lưỡng tiện
- 싼 게 비지떡 : Tiền nào của nấy
- 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 : Bà con xa không bằng láng giếng gần
- 금강산도 식후경 : có thực mới vực được đạo
- 좋은 약은 입에 쓰다 : Thuốc đắng giả tật
- 아니 땐 굴뚝에 연기나랴 : Không có lửa làm sao có khói
- 종로에서 뺨 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 : Giận cá chém thớt
- 소 잃고 외양간 고친다 : Mất bò mới lo làm chuồng
- 발밑에 물이 차다 : Nước đến chân mới nhảy
- 누워서 떡먹기다 = 식은 떡 먹기 : Dễ như trở bàn tay
- 남에 떡이 커 보인다 : Đứng núi này trông núi nọ
- 칼 든 놈은 칼로 망한다 : Chơi dao có ngày đứt tay
- 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다 : Có vào hang cọp mới bắt được cọp
- 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 : Sau cơn mưa trời lại sáng
- 뚝배가 보다 장맛이다 : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 어르고 뺨치기 : Vừa đánh vừa xoa
- 달걀로 바위 치기 : Trứng trọi đá
- 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다 : Trăm nghe không bằng mắt thấy
- 불운은 물려서 온다: Họa vô đơn chí
- 하늘에 별 따기 = 낙타가 바늘구멍 들어가기 : Khó như hái sao trên trời
- 긁어 부스럼: gãi đúng tổ kiến lửa
- 사공이 많으면 배가 산으로 간다: lắm thấy nhiều ma
- 타는 불에 부채질하다: Đổ thêm dầu vào lửa
- 티끌 모아 태산: Kiến tha lâu đầy tổ
- 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다: Điếc không sợ súng
- 궝 먹고 알 먹기: ăn cả giầy ăn cả bít tất
- 고래 싸움에 새우등 터진다 : Trên làm dưới chịu
- 되로 주고 말도 받는다 : Gieo gió ắt sẽ gặp bão
- 옥에도 티가 있다 : Ngọc còn có vết tì
- 짚신도 짝이 있다 : Giày rơm còn có đôi
- 말로 천냥 빚 갚는다 : lời nói không mất tiền mua
- 아는 것이 병이다/ 모르는 게 약이다 :
- 잠을 자야, 꿈을 꾸지 : there are no results without causes
- 믿는 도끼에 발등을 찍히다 : làm ơn mắc oán
- 물이 깊을수록 소리없다 : nước càng sâu càng lắng
- 구슬이 서말이라도 꿰어야 보배다 : Vàng thật không sợ lửa
- 가는 정이 있어야 오는 정이 있다 : có qua có lại
- 구멍을 깎을수록 커진다 : Sai một li đi một dặm
- 가는 방망이 오는 홍두깨 : Của đi thay người
- 개도 제 주인을 안다 : chó còn biết đến chủ của nó
- 고양이가 없을 땐 쥐가 날뛴다 : vằng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
- 꽃이 좋아야 나비가 모인다 : hoa đẹp là hoa có gai
- 뭉치면 살고 흩어지면 죽는다 : Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
- 내 밥 먹은 개가 발 뒤축 문다 : Ăn cháo đá bát
- 하늘로 올라 갔나 땅으로 들어 갔다 : Lên voi xuống chó
- 새발의 피 : Chuyện nhỏ
- 그릇에 담긴 고기요 새장에 갇힌 새 : Cá chậu chim lồng
- 열 번 찍어 안 넘어가는 나무가 없다 : The repeated stroke will fell the oak