|
* 안녕하세요: Xin chào
* 본인 자신보다 어린 男女에겐 보통 em 이라 하고, 나이 많은 분에겐 Anh이라고 합니다. 젊은 아가씨에게는 Cô, 젊은 부인은 Chị, 중년부인에게는 Bà라고 호칭합니다.
아저씨는 Bác, 나이 많이 드신 분(할아버지)에게는 Ông이라 호칭합니다.
(예, 어린 사람에게 인사할 때 Chào em. Xin은 존칭어(격어)니 어린 사람 에겐 불필요합니다.
* 어린 애기들(유치원, 초등생)은 "Cháu"라고 합니다.
* 영어의 How are you?는 Anh(em) có khỏe không?
앞에 Anh 대신 상대방(남자, 여자, 연장자)에 따라 적절히 바꿔서 붙이세요.
-> 답변으론 1) 좋아요 -> Tôi khỏe, 영어의 “I am fine”에 해당.
2) 보통이야(항상 그렇치 뭐) -> Tôi bình thường, So so!
* 안녕(Bye) : Tam biệt - 헤어질 때
* 감사합니다 : Cám ơn, 어른한테는 Xin Cám ơn
* 미안합니다 : Xin lỗi
* 천만에요(You're welcome) : Không có chi
* 예(Yes) : da > 호치민 사람, 하노이 사람은 Yes를 Vâng이라고 말합니다.
* 아니오(No) : Không 또는Không phải
* 알았어요(이해했어요) : Hiểu rồi
* 이해못했어요: Không hiểu -> Không은 부정(Not)의 의미이지요
* 모릅니다(몰라요) : Không biết
* 정말입니까(Really) : Chắc chắn, Thật sựa
* 진짜?: Thật không, Thật à!
* 솔직히 말해서: Nói thật
* 듣기로는 : Nghe nói
* 맞아요(그래요) : Đúng rồi, Đúng vậy
* 어 제 : Hôm qua
* 오 늘 : Hôm nay
* 내 일 : Ngày mai, 내일 아침 : Sáng mai
* 모 래 : Ngày kia
* 이번주 : Tuần nay
* 다음주 : Tuần sau
* 지난주 : Tuần Trước, Tuần rồi, Tuần qua
* 내 년 : Sang năm, Nâm sau
* 올 해 : Nâm nay
* 작 년 : Nâm ngóai, Nâm rồi, Nâm qua
* 나는 너를 사랑해(좋아해) : Tôi yêu(thích) em
* 나는 너를 그리워해(기억해) : Tôi nhớ em
→ Nhớ는 “기억하다“란 뜻과 “그리워하다“ 라는 2가지 뜻이 있습니다.
사랑하다: Yêu
애인: Người yêu
좋아하다: Thích
* 어디에서 왔나요? : Anh(em) từ đâu đến?
* 나는 한국에서 왔다 : Tôi tư Hàn Quốc
* 나는 한국 사람이다 : Tôi là người Hán Quốc
* 직업이 무엇인가요? : Anh(em) làm nghề gì?
직업(n) : Nghề nghiệp
여행(n) : Du lịch
* 저는 한국 (주)두산에서 근무하고 있습니다. : Tôi đang làm việc ở công ty Doosan Hàn Quốc
* (베트남에) 얼마나 머무를 것인가요? : Anh(em) sẽ ở lại bao lâu?
→ ở lại : 머무르다
* 언제 한국에 가나요? : Khi nào(Lúc nào) anh(em) đi về Hàn Quốc?
* 당신(너)를 만나서 매우 기쁘다 : Tôi rất vui được gặp em(anh)
참고) Tôi(나), rất(매우), Vui(기쁘다), gặp(만나다), em(너, 연하)
* 당신을 알게 되어서 매우 기쁘다 : Tôi rất vui (mừng) được làm quen
* 당신과 친구가 되어 매우 기쁘다 : Tôi rất vui (mừng) được kết(l̀am) bạn
* 남자친구(애인) 있어요? : Em có bạn trai(người yêu) không?
→ 애인: người yêu, 여자친구: bạn gài, 남자친구: bạn trai
매우 예쁘다(미인이다) : em đệp quá
미인 : đệp gái
미남 : đệp trai
* 나는 내일 한국으로 돌아갑니다. : Ngày mai tôi đi về Hàn Quốc
* 건배할때: Mời 또는 비슷한 또래끼리는 Yo라고 함
* Một trăm phần trăm → 우리말로 원샷! (100%란 뜻)
* Chúc sức khỏe → 우리말로 "건강을 위하여!"
* 화장실이 어디죠? : Nhà Vệ sinh ở đâu?
어려우시면 그냥 Toilet ở đâu? 라고 말쓰맣셔도 됩니다.
* 메뉴판 좀 보여 주세요 : Cho tôi xem thực đơn
* 한국어 : tiếng Hàn Quốc, 영어 : tiếng Anh, 일어 : tiếng Nhật bản
* 영어할 줄 아세요? : Em có nói được tiếng anh không?, Em có thể nói được tiếng Anh không?
* 못해요: không, không được
* 아주 조끔해요: Chút xíu, Một chút, Một ít thôi
* 이거 얼마에요: (Cái này) Bao nhiêu tiền? → Tiền : 돈
* 5만동입니다 : Năm mươi nghìn đồng
→ 1,000동을 nghìn(호치민 사람) 또는 ngàn(하노이사람)이라고 발음합니다.
* 너무 비싸요 : Mắc quá 또는 Đắc Quá
* 바가지 씌우지 마세요 : Xin đừng nói thách!
* 깍아 주세요 : Giảm giá đi 또는 Bớt giá đi, Bớt cho tôi
* 아프다: đau
→ 배가 아파요: Tôi đau bụng → đau : 아픈)
허리가 아파요 : Tôi đau lưng
머리가 아파요 : Tôi đau đầu
이가 아파요 : Tôi đau răng
(아픈 것이) 다 낫다(Anh(em) hốt bệnh rồi 또는 Anh khỏe rồi
(몸이) 매우 피곤해요 : Tôi mệt quá → quá : 매우
* 병원 : Bênh viên → 의사 : Bác sỹ, 간호사 : y tá
* 일반적으로 아프다는 Tôi bi ốm 또는 Tôi bi bệnh
* 감기가 걸렸다: Tôi bi cảm
* 붕타우에 놀러 가자 : Đi chơi ở Vung Tau
* 냐짱에 가고 싶다 : Tôi muốn đi Nha Trang
* 나 매우 피곤해 : Tôi Mệt quá → mệt : 피곤한
* 나 매우 슬퍼 : Tôi buồn lắm → buồn : 슬픈, lắm : 매우
* 너 참 예쁘다 : em đẹp quá(lắm)
* 오늘 너 참 예쁘다(아름답다) : Hôm nay em đẹp quá → đẹp : 예쁜, quá : 매우(very)
* 너 귀엽다 : em dễ thương
* 몇 살이에요? : Bao nhêiu tuổi? → tuổi : 나이
* 30살이에요 : Tôi (là) ba mươi(30) tuổi
* 이름이 뭐예요: Em tên là gì? → Tên : 이름), là : .~이다, gì : 무엇?
* 내 이름은 길동이에요 : Tên Tôi là Gil dong, Tôi tên là Gil dong
* 이 사람은 제 와이프(집사람입니다) : Đây là nhà(vợ) tôi → 집사람 : Nhà tôi, Vợ : 부인
* 내일 시간 있어요? : Ngày mai em có thổi gian không?
* 내일 한가한가요? Ngày mai em cò rãnh rỗi khong?
* 우리 내일 뉴월드 호텔에서 아침 8시에 만나지요
: Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở khàch sạn NEW WORLD lùc 8 giớ sàng
* 지금 몇시이죠? : Bày giờ là mấy giờ?
→ 5시요 : Nâm giờ
7시 30분이요 : Bảy gì 30 mươi (phút)
giờ : 시간, Phút : 분(分)
* 식당 : quán, 큰 식당 : Nhà hàng
* 식당(가게)이 몇시에 문을 여나요? : Mấy giờ mở cửa hàng
* 식당(가게)이 몇시에 문을 닫나요)? : Mấy giờ đóng cửa hàng
* 이거 얼마에요? : Cái này bao nhiêu tiền?
* 50,000 동(베트남 돈)입니다. : Năm mươi ngàn(ngìn) đồng
* 매우 비싸네요 : Mắc quá 또는 Đắt quá
* 싸다 : Rẻ
* 깍아 주세요 : Giảm giá đi, Bớt giá đi, Bớ cho tôi
* 이것은 무엇입니까? : Cái này là cái gì?
* 이거 베트남 말로 뭐라 해요? : Cái này tiếng việt gọi(nòi) là gì?
→ Tiếng việt : 베트남어, Gọi : 부르다, Nòi : 말하다
* 메뉴를 보여 주세요 : Cho tôi xem thợc đơn
* 음식을 주문하다 : Gọi món ăn → Gọi : 주문하다
* (음식이) 맛있어요 : Ngon lắm ↔ (음식이) 맛없어요 : Không ngon lắm
* (음식이) 맵다 : Cay
* (음식)이 싱겁다 : Nhạt : 하노이 사람, lạt : 호치민 사람
* (음식)이 짜다 : Mặn
* (음식)이 시다 : Chua ↔ Sỡa chua : 요구르트
* (음식)이 달다 : Ngọt
* (음식)이 쓰다 : dắng
* 소금: muối, * 간장: xì dầu, * 설탕 : Đường, * Nước mắm : 베트남 전통 액젓
* 맥주 : bia, * 물 : nước, * 오랜지쥬스 : Nước cam
* 커피: cá phê, * 블랙커피 : cá phê đen
→ 커피에 연유를 넣고 얼음을 넣은 커피 : Cá-phê sữa đá
* 차(茶) : Trà, Chè
* 호텔 : khàch sạn → 뉴월드 호텔 : Khách sạn New World
* 아마라 호텔이 어디 있지요? : Khách sạn Amara có ở đâu?
* 빈 방 있어요? : Cô(아가씨) có phòng trồng nào không?
* 방을 볼 수 있을까요 : Tôi có thể xem phòng được không?
→ Có thể : 할 수 있다, Xem : 보다, Phòng : 방
* 하루(하룻밤)에 얼마인가요? : Một ngày(một đêm) bao nhiêu?
* 퇴실(체크아웃)하고 싶습니다. : Tôi muốn trả phòng
* 방 값을 지불하고 싶습니다. : .Tôi muốn trả tiền phòng
* 계산해주세요 : Làm ơn tính tiền(식당에서 밥을 먹고 계산할 때.. )
* 영수증 주세요: Cho tôi hóa đơn
* 배가 고프다 : Tôi đói bụng
* 배가 약간 고프다 : Tôi hơi đói bụng
* 배가 불러요 : ăn no rồi
* 밥 먹고 싶다 : Tôi muốn ăn cơm
* 밥 먹으러 가자 : Ăn cơm đi!
* 아 침 : ăn sáng, 점 심 : ăn trưa, 저 녁 : ăn tối
* 밥 먹었어요? : em ăn cơm chưa → 간단히 : ăn cơm chưa?
→ ăn :먹다, cơm : 밥, chưa : 아직 ~하지 안했냐는 뜻
* 아직 밥 안먹었는데요 : Chưa ăn
* 밥 먹었어요(완료) : Ăn (cơm) rồi
* 뭐 마실래요? : Anh(em) uống gì?
→ 냉커피요 : cá phê sữa đá - 카피에 연유를 타서 얼음 넣어준 것
* 술 마셔요? : Anh(em) có uống được rượu không?
* 해산물 : Hải sản, 해산물 볶음밥 : Cơm hải sản
* 새우 : tôm
* 오징어 : mực
* 꽂 게 : Con ghẹ, 수증기로 찐 꽂게는 게 : Ghẹ hấp, 민물 게는 Cua라 함
* 생 선 : cá, 활어(活魚)는 : Cá sống
* 베트남 쌀국수(Phở)에 대해
1) 쌀국수에 닭고기를 얹힌 것 : Phở g̀a
2) 쌀국수에 쇠고기를 얹힌 것 : Phở b̀o
3) 쌀국수에 푹 익힌 쇠고기를 얹힌 것 : Phở chín
4) 베트남 쌀국수에 넣는 냄새나는 풀(향채)는 베트남 말로 “Rau thơm”
* 운전사: Người lái xe
* ~에 가고 싶습니다. : Tôi muốn đi ~
(예) Tôi muốn đi đến bưu điện Thành Phố : 나는 중앙 우체국에 가고 싶습니다.
* 호치민 중앙 성당 : Nhà thờ Đức Bà, * 벤탄 시장 : Chợ Bến Thành
* 구찌 터널 : Điạ đạo Củ Chi, * 한국대사관 : Tòa đai sứ Hàn Quốc
* 사진을 찍어도 됩니까? : Tôi cò thể chụp hình được không?
* 사진 한 장을 찍어 주시겠습니까? : Em(Chị) có thể chụp cho tôi một tấm hình được không?
→ Em(연하 남녀), Chị(젊은 아가씨), Hình(사진), Chụp(찍다), một tấm hình(사진 1장)
* 차를 렌트하고 싶습니다. : Tôi muốn thuê xe.
* 하루에 얼마입니까? : Một ngày bao nhiêu tiền?
* 빨리 가주세요 : Xin nhanh lên
* 천천히 가세요 : Xin chậm chậm 또는 Xin từ từ
* 여기 세워 줘요 : Dừng lại ở đây
* 똑 바로 가세요 : Đi thẳng
* 왼쪽으로 도세요 : Quẹo trái
* 오른쪽으로 도세요 : Quẹo phải
* 이 길이 무슨 길(이름)입니까?. : Đưỡng này là đưỡng gì?
* 여기서 잠깐만 기다려 주세요. : Chờ ở đây một chút
* 공항 : sân bay, * 비행기 : máy bay(마이 바이)
* 냐짱으로 가는 비행기표를 사고 싶어요 :Tôi muốn mua vé máy bay đi Nha Trang
* 냐짱가는 표 있어요? : Cô(꼬,아가씨) có vé đi Nha Trang → Vè : 표
* 달러(dollar)를 베트남 동(đồng)으로 바꾸고 싶습니다. : Tôi muốn đổi tiến đô-la sang tiền đồng
* 1달러가 베트남 동으로 얼마에요? : Một đô-la bao nhiêu tiền?
* 은행 : Ngân hàng
* 날씨 : Thời Tiết
* 오늘 날씨가 좋다 : Hôm nay trời đẹp
* 매우 더워(덥다!) : Nóng quá
* 뜨거운 물 : nóng nước, 찬 물 : lạnh nước, 얼음 : đá
* 식당에서 주는 물수건 : Khăn nươc
★ 숫자 배우기 ★
1 : một, 2 : hai, 3 : ba, 4 : bốn, 5 : năm, 6 : sáu, 7 : bảy, 8 : tám, 9 : chín,
10 : mười(chục 쭉이라고도 함), 11 : mười môṭ, 12 : mười hai, 15 : mười lăm
20 : hai mươi, 30 : ba mươi, 40 : bốn mươi, 50 : năm mươi ....
100 : môṭ trăm
1,000 : Một ngàn 또는 mốt nghìn, 10,000 : mười ngàn(nghìn), 100,000 : một trăm ngàn(nghìn)
1백만 : một Triệu
1) 37,000동 = Ba mười b̉ay nghìn đồng
2) 650,000동 = Sáu trăm năm mười nghìn đồng
3) 725,300동 = Bảy trăm hai mười năm nghìn ba trăm đồng
4) 1,565,300동 = Một triệu năm trăm sáu mười năm nghìn ba trăm đồng
1. 저와 함께 사진 한 장 찍을 수 있어요?
-> Anh (em) có thể chụp hình với tôi được không ?
2. 이것은 한국의 선물인데 제가 드리고 싶습니다.
-> Đây là món quá của Hàn Quốc, Tôi muốn tặng cho em
3. 사진 한 장 찍어주세요 : Anh (em) có thể chụp cho tôi một tấm hình được không?
4. 호지민 묘는 어디에 있습니까? : Lăng Hồ Chí Minh ở đâu ?
5. 한국에 대해서 어떤 생각을 가지고 있습니까? : Anh(em) nghĩ thể nào về Hàn Quốc?
6. 영어 할 줄 아십니까? : Anh(em) cò thể nói được tiếng Anh không?
7. 괜찮습니다 : Không sao, không có gi
8. 싫어요 : Tôi không thích
9.너무 비싸네요. 좀 깎아 주세요 : Mắc(đ́at) quá ! Giảm giá cho tôi một chút đi
10. 감사합니다.잘 지내세요: Cám ơn Anh(em). Chúc Anh(em) mạnh khỏe và công việc luôn tốt đẹp
11. 또 만납시다 : Hẹn găp lại Anh(em)
첫댓글 다른 사이트에서 성조없이 올려져 있던것을 와이프 꼬셔서 재작성 했습니다. 타이핑도중 오타가 있을수도 있습니다.
음... 수고 많았습니다. 나날이... 카페가 풍성해지는 느낌이군요. 설아 아빠 덕분에.... cam on!!!!!!!!
cam on 베트남 말에 정이 갈것 같네요.... 근데 머리가 안따라주네요..