|
* Chú thích :
1. 같이 được dùng làm phó từ trong câu diễn đạt ý nghĩa 함께 (cùng), 한 모양으로 (cùng một kiểu).
Ví dụ : - 우리는 일주일동안 같이 여형했다. Chúng tôi đã cùng du lịch suốt một tuần.
- 혼자 하지 말고 같이들 의논해 봐요. Đừng làm một mình mà hãy cùng bàn bạc.
2. Có thể dùng với trợ từ 과/와 nhưng chủ yếu được dùng trong văn viết. có thể hoán đổi với 처럼.
Ví dụ : - 시간은 촣알과 같이 빠르다. Thời gian (qua) nhanh như đạn (bắn).
- 여러분이 아시는 바와 같이 지금 나라가 어렵습니다. Hiện giờ đất nước khó khăn như quý vị biết đó.
|
|