1. 통증 Triệu chứng đau1. 아파요? Có đau không?
2. 머리 아파요? Có đau đ
ầu không?
3. 아픈데 없어요? 괜찮아요? Có đau ch
ỗ nào không ? Có sao không?4. 많이 아파요? Có đau nhi
ều không?5. 조금 아파요?
Hơi đau à?6. 참을 수 있어요? Có th
ể ch
ịu đựng đựơc không?7. 못 참겠어요? Không th
ể chịu đựng đựoc à?8. 어디 아파요?
Đau ở đâu ?9. 아픈데 손으로 짚어보세요 Dùng tay ch
ỉ vào chỗ đau.2. 가래 ĐỜM1. 가래 찼어요?
Đờm đầy rồi à?2. Suction 할래요? Hút đ
ờm nhé?3. 직접 suction 할래요? Hút đ
ờm trực tiếp nhé?3. 기침 Ho1. 기침하세요. Hãy ho đi.
2. 기침 많이 나와요? Có ho nhi
ều không?3. 기침을 크게 하세요. Hãy ho m
ạnh đi4. 기침을 크게
해서가래를뱉어내세요. Hãy ho mạnh để đẩy đờm ra ngoài. 4. 숨 Thở 1. 숨 쉬는 것 편안해요? Có d
ễ thở không?2. 숨이 차요? Có khó th
ở không?3. 숨기가빠요? Có thở gấp không?4. 숨을 크게(깊게) 쉬세요. Hãy hít th
ở sâu đi. 5. 숨을 깊게 쉰 다음에 멈추세요. Hãy hít sâu vào r
ồi ngưng thở ra. 6. 숨을 편안하게 쉬세요. Hãy hít th
ở thoải mái (bình thường)5. 산소 Oxy1. 산소를 더 공급할까요 Có c
ần cho thêm oxy không?2. 산소를 줄일까요? Có c
ần giảm bớt oxy không?3. 산소가 80 밑으로 내려가면 알려주세요. Hãy thông báo n
ếu Oxy giảm xuống dưới 804. 산소 기계에 빨간불이 켜지고 소리가 나면 알려주세요 Hãy thông báo n
ếu đèn màu đỏ của máy Oxy phát sáng và phát ra âm thanh.6. 맥박 & 혈압 Mạch và huyết áp1. 혈압 재겠습니다. 괜찮네요.
Bây giờ sẽ đo huyết áp. Không có vấn đề gì.2. 맥박이 80 밑으로 내려가면 연락주세요 Hãy thông báo n
ếu mạch đập xuống dứơi 803. 맥박 기계에서 소리가 나고 빨간불이 켜지면 연락주세요 Thông báo n
ếu máy đo nhịp đập phát ra âm thanh và đèn đỏ báo sáng.7. 수면 Giấc ngủ1. 어젯밤에 잘 잤어요?
Đêm qua ngủ có ngon không?2. 잠잘 때 편안해요? Khi n
gủ có thấy thỏa mái không?3. 잠잘 때 불편해요? 어디가 불편해요? Khi ng
ủ có khó chịu không? Khó chịu ở đâu?8. 대소변 체크 Kiểm tra đại tiểu tiện1. 소변 체크해주세요. 밤에도 꼭 체크해야 해요.
Ki
ểm tra tiểu tiện. Kiểm tra lượng nước tiểu cả ban đêm2. 어제 소변 보셨어요? 몇번 보셨어요?
Hôm qua có đi ti
ểu không ? Đi mấy lần?3. 어제 대변 보셨어요? 양이 얼마나 되었어요?
Hôm qua có đi đ
ại tiện không? Lượng đi là bao nhiêu??4. 우리가 탕의 몸 속으로 수분이 들어가는 양과 나가는 양을 알아야 해요. 만약에 많이 들어갔는데 적게 나오면 탕의 몸에 이상이 있는 거에요. 반대로 적게 들어갔는데 많이 나와도 몸에 이상이 있는거에요.
Chúng tôi ph
ải biết lượng nước hấp thụ vào và thải ra trong cơ thể cháu Thắng. Nếu vào nhiều và thải ra ít thì cơ thế cháu có thể có vấn đề. Ngựơc lại vào ít nhưng thải ra nhiều thì cũng sẽ không tốt.5. 아저씨가 소변 체크를 잘 안해서 우리 간호사들이 매우 힘들어요. 밤에도 꼭 체크해야 해요.
B
ởi vì chú kiểm tra(ghi chép) lượng nước tiểu không đầy đủ cho nên rất khó khăn cho y tá. Vào ban đêm chú cũng nhớ nhất định phải kiểm tra và ghi lại lượng nước tiểu.9. 자세 Tư thế1. 30도 각도로 있으세요.
Ở tư thế nghiêng khoảng 30 độ2. 너무 누워있지말고 45도 각도로 앉아 있으세요.
Không nên nằm thấp hẳn xuống .mà ngồi ở tư thế 45 độ3. 목을 움직일 때 조심해야 해요. 왼쪽볼에 살을 이식하면서 혈관을 함께 이식했어요. 혈관이 접히면 피가 안통하고 산소 공급이 잘 안되요. 그러니까 목을 곧게 해야 해요.
Khi di chuy
ển cổ phải chú ý. Khi cấy thịt vào má bên trái thì đã cấy cùng huyết quản . Nếu huyết quản bị gập xuống thì máu sẽ không lưu thông và không cung cấp được oxy. VÌ thế phải để cổ đúng tư thế.4. 목을 약간 오른쪽으로 돌리세요. H
ơi quay cổ về bên phải5. 목을 약간 왼쪽으로 돌리세요. H
ơi quay cổ về bên trái 6. 팔을 상처가 아물 때 까지 당분간 움직이지 마세요.
T
ạm thời không dịch chuyển cánh tay cho tới khi vết thuơng ở tay lành lại.7. 다리를 상처가 아물 때 까지 당분간 움직이지 마세요.
Tạm th
ời không dịch chuyển chân cho tới khi vết thương ở chân lành lại.10. 소독 Khử trùng1. 오늘 드레싱 했어요? Hôm nay đã thay b
ăng chưa?2. 오늘 드레싱 몇 번 했어요? Hôm nay thay b
ăng mấy lần rồi?3. 오늘 드레싱 어디 했어요? Hôm nay thay b
ăng ở đâu?4. 항상환자를만질때나환자몸에달린줄이나기구를만질때, 그리고병실내의물건을만질때손을깨끗이닦고만져야합니다. M
ỗi khi ti
ếp xúc c
ơ th
ể b
ệnh nhân ho
ặc dây
ống, d
ụng c
ụ ở khu v
ực g
ần b
ệnh nhân, và khi ti
ếp xúc v
ới nh
ững v
ật d
ụng trong phòng b
ệnh thì ph
ải r
ửa tay s
ạch s
ẽ.
5. 하루에 수십 번 손을 닦고, 특히 외부 출입 후에는 반드시 손을 닦으세요. Trong 1 ngày ph
ải rửa tay nhiều lần, đặc biệt là rửa tay sau khi ra ngoài vào. 11.주사 Tiêm1
. 가래 삭히는 주사입니다. Tiêm tiêu đ
ờm.2. 통증 가라 앉히는 주사입니다. Tiêm gi
ảm đau3. 항생제 주사입니다. Tiêm thu
ốc kháng sinh4. 영양제 주사입니다. Tiêm thu
ốc dinh dưỡng (thuốc bổ)5. 정맥주사입니다. Tiêm t
ĩnh m
ạch12.엔슈어 Thức uống bổ dưỡng Ensure1. 엔슈어 하루에 6번 들어갈거에요. 한시간 전에 미리 냉장고에서 꺼내 놓으세요.
M
ột ngày sẽ sử dụng 6 lần. Bỏ ra khỏi tủ lạnh một giờ trước khi dung.2. 엔슈어 한번에 100cc 들어갑니다. 인슈린 50cc 와 물 50cc 섞어서 들어갑니다. M
ỗi lần sẽ tiếp 100cc . Gồm 50cc isurin và 50cc nước trộn lẫn với nhau3. 엔슈어 150cc 들어갑니다Ti
ếp 150cc Ensure4. 엔슈어 200cc 들어갑니다 Ti
ếp 200cc ENSURE5. 따뜻한 물 좀 가져다 주실래요? Có th
ể mang nước ấm tới được không ạ?13.회복기 Hồi sức1. 이제 휠체어 타고 조금씩 다니세요. 너무 누워만 있으면 등에 욕창이 생겨요.
Bây gi
ờ tập đi xe đẩy (xe lăn) dần dần. Nếu nằm liệt giường thì sẽ gây ra bệnh ở lưng2. 수건으로 잘 닦아 주세요.
Lau s
ạch bằng khăn mặt3. 이제 조금씩 걷는 연습을 해보세요.
Th
ử tập luyện đi bộ dần dần4. 팔을 조금씩 움직여 보세요.
Th
ử luyện tập cử động cánh tay dần dần5. 흉터는 나중에 없앨 수 있어요.
Các v
ết sẹo sau này có thể sẽ mất đi.14.점검사항 Nội dung khám1. 오늘 열 났어요? Hôm nay có s
ốt không?2. 오늘 소독했어요? Hôm nay đã kh
ử trùng chưa?3. 오늘 소변 보았어요? Hôm nay đã đi ti
ểu chưa?4. 오늘 대변 보았어요? Hôm nay đã đi đ
ại tiện chưa?5. 기침했어요? 많이 했어요,? 어제보다 많이했어요? Có ho không? Có ho nhi
ều không? Ho nhiều hơn hôm qua không?15. 방문객 주의 사항Các điều cần lưu ý cho người thăm bệnh1. 병실에 들어오기 전에 손을 꼭 씻으세요. R
ửa tay trước khi đi vào phòng bệnh2. 병실 밖에 나갔다 올 때, 들어오기 전에 반드시 밖에 있는 소독액체로 손을 씻으세요. Sau khi ra ngoài, tr
ước khi vào phòng thì nhất định phải rửa tay bằng xà phòng khử trùng. 3. Suction 할 때도 손을 씻고 하세요. Khi hút đ
ờm cũng cần phải rửa tay. 4. 환자의 몸을 접촉할 때는 반드시 손을 씻고 하세요. Khi ti
ếp xúc với cở thể bệnh nhân thì cũng phải rửa tay. 5. 환자에게달린모든의료기구를만질때도손을씻으세요. Khi tiếp xúc với dùng cụ ý tế của bệnh nhận thì cũng phải rửa tay. 16. 환자 주의사항 Các điều cần lưu ý cho bệnh nhân1. . 아무것도 입으로 들어가면 안됩니다. Không đ
ược cho bất cứ thứ gì vào trong miệng.2. 불편한곳은반드시말하세요. Khi có vấn đề khó chịu thì nhất định phải nói ra. 3. 마음을편안하게가지세요. Hãy giữ tâm trạng thoải mái. 17. 의사에게 하는 질문 các câu dùng hỏi bác sỹ1. 환자의상처는잘회복되고있나요? Vết thương của bệnh nhân có hồi phục tốt không?2. 환자의상처에감염은없나요? Vết thương của bệnh nhân không có viêm nhiễm gì chứ?3. 특별히환자를위해보호자가해줘야할일은없나요? Có việc gì đặc biệt mà người chăm sóc cần phải làm cho bệnh nhân không?
http://vsak.vn/vn/forum/showthread.php?t=7907
4. 내일은회진을오실건가요? Ngày mai bác sỹ có đến tái khám không?