부모초청비자서류
HỒ SƠ LÀM VISA CHO BỐ MẸ
2012.3.19일부터 당관의 부모초청비자신청시 제출서류가 다음과 같이 변경되오니 참고하여 주시기 바랍니다.
Từ ngày 19 tháng 3 năm 2012 hồ sơ đăng ký làm visa cho bố mẹ có sự thay đổi vì vậy xin vui lòng tham khảo dưới đây:
【 한국에서 준비해야할 서류/Hồ sợ phải chuẩn bị ở Hàn Quốc 】
1. 초청장 및 귀국보증각서(원본, 인감날인) - 공증필!!
Giấy mời và giấy cam kết sẽ quay trở lại về nước (bản gốc, dấu ấn) - phải được công chứng
2. 인감증명서(원본)
Giấy chứng nhận có con dấu/ dấu ấn (bản gốc)
3. 초청인 혼인관계증명서, 가족관계증명서 각각 1부(원본)
1 Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân của người mời, 1 giấy chứng nhận quan hệ gia đình (bản gốc)
4. 초청인의 재직증명서, 사업자등록증명원 각각 1부(원본)
1 Giấy chứng nhận việc làm của người mời, 1 giấy đăng ký kinh doanh của công ty (bàn gốc)
(회사 연락처 및 담당자 기재필) (phải ghi rõ địa chỉ công ty và người chịu trách nhiệm)
ㅇ 농업 - 농지원부/Nông nghiệp có giấy sở hữu đất canh tác nông nghiệp
ㅇ 기타직업군의 경우 직업증빙자료 등 제출/ Trong trường hợp là các ngành nghề khác thì phải nộp giấy chứng nhận nghề nghiệp
5. 베트남 배우자의 외국인등록증 앞뒤면 복사본 1부
1 bản sao mặt trước và sau giấy chứng nhận đăng ký người nước ngoài của vợ (chồng) là người Việt Nam
※ 국적 취득시, 배우자의 기본증명서(원본) 제출필 !!
Nộp giấy chứng nhận tờ liên quan của vợ (chồng) khi đã nhập quốc tịch (bản gốc)
6. 한국인 배우자의 여권 또는 주민등록증 복사본 1부
1 bản sao giấy đăng ký cư trú hoặc hộ chiếu của vợ (chồng) là người Hàn Quốc
7. 베트남 배우자의 발급받은 거주(F-6)비자면(여권상 붙여진) 복사본 1부
1 bản sao visa (F-6) cư trú (đính kèm theo hộ chiếu) đã được cấp của vợ (chồng) là người Việt Nam
8.『 초청 목적 사유가 있을시/Khi có mục đích mời』
ㅇ 산후조리목적인 경우 : 진단서 또는 임신확인서(병원 발행 원본)
Trường hợp đi là để chăm sóc con sau khi sinh : giấy xác nhận mang thai (bản gốc của bệnh viện)
※ 건강보험관리공단 신청서는 접수 서류가 아님.
Giấy đăng ký của cơ quan quản lý bảo hiểm sức khỏe không phải là hồ sơ cần nộp
ㅇ 결혼식 참석 목적인 경우 : 청첩장 및 예식장예약확인서
Trường hợp mục đích đi là tham dự hôn lễ : giấy mời dự hôn lễ và giấy xác nhận đặt tiệc cưới của nhà hàng
ㅇ 19세미만 자녀 초청의 경우 : 베트남과 한국의 입양확인서 각각 1부.
Trường hợp đi với mục đích thăm con cháu dưới 19 tuổi : 1 giấy xác nhận chăm sóc của Hàn Quốc và Việt Nam
【 베트남에서 신청자분이 준비해야할 서류/ Hồ sơ phải chuẩn bị ở Việt Nam】
1. 베트남 가족증명서 영어 또는 한글 번역공증본 1부
1 bản dịch công chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh sổ hộ khẩu
※ 서류 접수시 원본 지참해야 함. (원본은 확인후 본인에게 반납)
Phải đính kèm bản gốc khi nộp (sau khi xác nhận sẽ trả lại bản gốc)
2. 베트남 출생증명서 영어 또는 한글 번역공증본 1부
1 bản dịch công chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh giấy khai sinh
3. 가족사진 (결혼식 사진 등)
Hình gia đình (hình đám cưới...)
4. 여권 / Hộ chiếu
5. 비자신청서/ Giấy đăng ký làm visa
6. 증명사진(3cmx4cm) 1매 / 1 hình (3cmx4cm)
ㅇ 비용: $30 / 소요기간 : 접수 후 8일(근무일 기준)
Lệ phí : $30 / lần : sau 8 ngày có kết quả (trừ ngày nghỉ)