* Cấp độ sơ cấp :
Phạm trù : 통어적 구문 (Cấu trúc ngữ pháp)
Cấu tạo : Vĩ tố liên kết - 거나 + Động từ 말다 + - 거나
Kết hợp với động từ hay tính từ.
Ý nghĩa : Diễn tả sự liệt kê khẳng định hay phủ định đối với hành động hay trạng thái và chọn cái nào trong số đó cũng không quan trọng.
* Ví dụ :
- 학교에 늦거나 말거나 내버려 두세요.
Dù có trễ học hay không hãy cứ bỏ đi.
- 국민은 불편하거나 말거나 국회의원들은 싸움만 한다.
Người dân có phản đối hay không thì các nghị sĩ quốc hội vẫn choảng nhau.
- 나는 그가 대학에 들어가거나 말거나 관심없다.
Tôi không quan tâm dù nó có vào đại học hay không.
- 공중전화를 걸 때 뒤에서 사람이 기다리거나 말거나 수다를 떠는 사람이 있다.
Có người lắm chuyện khi gọi điện thoại công cộng dù phía sau có người chờ hay không.
- 그는 청중이 듣거나 말거나 하고 싶은 말을 다 하고 내려갔어요.
Anh ta nói hết những gì mình muốn nói rồi đi xuống dù người ta có nghe hay không.