|
2010년도 1월 성경퀴즈대회 선별 문제(고린도후서)
Câu hỏi hội thi Kinh Thánh, tháng 1 năm 2010.
2010年度 1月 圣经竞赛大会 问题(哥林多后书)
1.고린도후서의 발신자는 바울과 누구인가요?(1:1)
1.Phao-lô và ai là người được phái đi ở phần Cô-rinh-tô 2 ?
1.哥林多后书的发信者是保罗和谁?(1:1)
답:디모데 Ti-mô-thê. 答: 提摩太
2.고린도후서 1장 3절에서 하나님을 어떻게 표현하고 있는지 세가지로 답하세요.
2.Đức Chúa Trời đã thể hiện 3 điều gì ? ở câu 3 chương 1, phần, Cô-rinh-tô 2,
2.哥林多后书1章3节中,说是谁的夫神,又说什么样的父,赐各样什么的神?
답: 그리스도의 하나님, 자비의 아버지, 모든 위로의 하나님
Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế, Cha của lòng nhân từ,
Đức Chúa Trời của mọi niềm an ủi.
答: 1主耶稣基督的夫神,2发慈悲的父,3赐各样安慰的神。
3.환난 중에 있는 자들을 능히 위로하게 하시는 이는 누구신가?(1:4)
3.Ai là người luôn an ủi chúng ta trong mọi cơn hoạn nạn?(1:4),
3.我们在患难中,能安 慰我们的是谁?(1:4)
답:하나님 , Đức Chúa Trời 答:神
4.바울은 세상에서와 고린도교인들에게 처신할 때에 세상의 지혜가 아닌 무엇으로 하였다고 했나요? (1:12)
4.Khi mà Phao-lô cư sử với những người Hội thánh Cô-rinh-tô và thế gian, không phải bằng sự khôn ngoan của thế gian mà đã bằng cái gì? (1:12)
4,保罗说:哥林多教会的人,见证我们凭着神的圣洁和诚实,在世为人,不靠人的聪明,乃靠神的什么?,1:12
답: 하나님의 은혜 ,ân sủng của Đức Chúa Trời. 答: 神的恩惠
5.하나님이 우리에게 인치시고 보증으로 우리에게 주신 것은 무엇인가?(1:22)
5.Bằng sự bảo chứng và đóng ấn sở hữu cho chúng ta, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta điều gì? (1:22)
5.他用印印了我们,并赐什么在我们心里作凭据?(1:22)
답: 성령 Đức Thánh Linh. 答: 圣灵,
6.바울이 고린도 교인들을 용서한 것은 누구에게 이용당하지 않게 하려고 했나요?(2:11)
6,保罗原谅哥林多,教会的人是不想被谁利用?(2:11)
6.để chúng ta không bị lợi dụng vì chúng ta không lạ gì mưu chước của nó.?(2:11)
답: 사탄 Sa-tan. 答:撒但
7.고린도후서 2장 15절에서 바울은 성도를 가리켜 무엇이라고 말하였나요?
7.Ở câu 15, chương 2, Cô-rinh-tô, Phao-lô đã nói mình là gì để dạy cho tông đồ?
7,哥林多后书2章15节中保罗说圣徒都有什么?
답:그리스도의 향기 hương thơm của Chúa Cứu Thế. 答:基督馨香之气。
<개인 시상 문제1>
1.바울은 3장5절에서 ( )안에 들어갈 말은 무엇인가요?
“우리가 무슨 일이든지 우리에게서 난 것 같이 스스로 만족(자격)할 것이 아니니 우리의 만족(자격)은 오직 ( )으로부터 나느니라.”
1. Ở câu 5, chương 3, Phao-lô đã nói gì ( )?
"Không phải tự chúng tôi có khả năng để được thừa nhận rằng một việc gì như thế do chúng tôi mà ra, trái lại khả năng của chúng tôi do( )ban."
1. 保罗在 3章5节( )里说的话语?(圣经)
并不是我们自己能承担什么事,我们所能承担的,乃是出于( )。
답:하나님 Đức Chúa Trời 答:神
8.그리스도께서 우리를 새 언약의 일꾼 되기에 만족하게 하셨으니 율법 조문으로 하지 않고 오직 무엇으로 하였다고 했는가?(3:6)
8.Đấng đã ban cho chúng tôi khả năng phục vụ giao ước mới, không phải giao ước bằng chữ viết mà đã giao ước bằng gì?(3:6)
8.基督叫我们能承当这新约的执事,不是凭着字句,乃是凭着什么?(3:6)
답: 영으로 Bằng linh hồn. 答:精意
9.고린도후서 3장17절을 완성하시오. 답:자유 tự do. 答:自由
주는 영이시니 주의 영이 계신 곳에는 ( )가 있느니라.
9. Hãy viết hoàn thành câu 17, chương 3, Cô-rinh-tô 2.
Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh của Chúa ở đâu, ở đó có( )
9.哥林多后书3章17节填空:主就是那灵,主的灵在哪里,哪里就得( )
10.고린도후서 4장4절에서 그리스도를 무엇이라고 하였나요?
10.Ở câu 4, chương 4, Cô-rinh-tô 2, Chúa Cứu Thế đã là gì?
10.哥林多后书 4章4节 中说基督是神的什么?
답: 하나님의 형상 hình ảnh của Đức Chúa Trời.答:神的像
11.바울이 전파하려 했던 두 가지는 무엇인가요?(4:5)
11.Phao-lô đã truyền giảng hai điều đó là gì?
11.保罗所要传的两样是什么?(4:5)
답:그리스도 예수의 주님 되신 것과 또 예수를 위하여 우리가 너희의 종 된 것.
Chúa Cứu Thế Giê-xu, tức là Chúa Tể, và chúng tôi vì cớ Đức Giê-su mà làm tôi tớ cho anh chị em.
答:乃是传基督耶稣为主,并且自己因耶稣作你们的仆人。
12.고린도후서 4장 7절을 완성하시오.
우리가 이( )를 질그릇에 가졌으니 이는 심히 큰 능력은 하나님께 있고 우리에게 있지 아니함을 알게 하려 함이라.
12.Hãy viết hoàn thành câu 7, chương 4, Cô-rinh-tô 2.
Chúng tôi chứa đựng ( )này trong những bình đất để bày tỏ quyền năng vô hạn đến bởi Đức Chúa Trời, chứ không phải từ chúng tôi.
12.哥林多后书4章7节填空,
我们有这( )放在瓦器里,要显明这莫大的能力,是出于神,不是出于我们。
답:보배 bảo vật. 答:宝贝
13.고린도후서 4장 16절을 완성하시오.
우리가 ( )하지 아니하노니 우리의 겉사람은 낡아지나 우리의 속사람은 날로 새로워지도다.
13. Hãy viết hoàn thành câu 16, chương 4, Cô-rinh-tô 2.
Cho nên chúng tôi không ( ), trái lại dù con người bên ngoài của chúng tôi bị suy tàn, con người bên trong chúng tôi cứ đổi mới mỗi ngày.
13.哥林多后4章16节填空。
所以我们不( )。外体虽然毁坏,内心却一天新似一天,
답:낙심 nản lòng 答:丧胆
14.고후 4:18 “우리는 보이는 것을 바라보는 것이 아니라, 보이지 않는 것을 바라봅니다. 보이는 것은 ( )이지만, 보이지 않는 것은 ( )하기 때문입니다.”
14.Cô-2: 4:18 "Vì chúng tôi không chú tâm vào những sự vật hữu hình, nhưng vào những sự vật vô hình vì sự vật hữu hình chỉ là ( ), còn sự vật vô hình mới là ( ) .
14.原来我们不是顾念所见的,乃是顾念所不见的。因为所见的是( )的,所不见的是 ( )的。
답:잠깐, 영원 tạm thời, vĩnh cửu 答: 暂时,永远
15.고린도후서 5장 10절에서 바울사도는 우리가 다 반드시 서야 하는 곳이 어디라고 하였나요?
15.Ở câu 10, chương 5, Cô-rinh-tô 2: Phao-lô nói tất cả chúng ta đều phải ra đứng trước ở đâu?
15.5:1使徒保罗 说:我们这地上的帐棚若拆毁了,必得什么?
답: 그리스도의 심판대앞 trước tòa án Chúa Cứu Thế 答: 必得神所造,不是人手所造,在天上永存的房屋
16.고린도후서 5장 14절의 “한사람이 모든 사람을 대신하여 죽었은즉 모든 사람이 죽은 것이라”의 한사람은 누구인가요?
16.Ở câu 14, chương 5, Cô-rinh-tô 2: ai là người? "Một Người đã chết thay cho mọi người thì mọi người đều đã chết;"
16.哥林多后书5章14节"为众人死的那一个人是谁?
답: 예수 그리스도 Jêsus Chúa Cứu Thế.答: 耶稣基督
17.고린도후서 5장 17절을 암송하시오.
17.Hãy ngâm thơ câu 17, chương 5, phần: Cô-rinh-tô 2.
17.背诵哥林多后书5章17节.
答: 若有人在基督里他就是新造的人。旧事已过,都变成新的了
18.그리스도로 말미암아 우리들에게 주신 직분은 무엇입니까?(5:18)
18.Chúa Cứu Thế đã ban cho chúng ta chức vụ ?
18.他借着基督给我们的,职分是什么。(5:18)
답:화목 hòa giải 答:和好
19.고린도후서에서 바울과 디모데가 하나님과 함께 일하는 자로서 권하는 것은 무엇인가?(6:1)
19.Ở Cô-rinh-tô 2: Phao-lô và Ti-mô-thê, Vốn là những người cộng tác với Chúa, đã khuyên nài anh chị em điều gì?
19.哥林多后书中, 保罗和提摩太说,劝与神同工的,,不可徒受神的什么?(6:1)
답: 하나님의 은혜를 헛되지 받지 말라. chớ nhận lãnh ân sủng Đức Chúa Trời một cách vô ích 答:恩典
20.고린도후서 6:2에서 ...보라 ( )은 은혜받을 만한 때요, 보라 ( )은 구원의 날이로다
20.Ở câu 2, chương 6, Cô-rinh-tô 2: " Kìa, ( ) là thời thuận tiện, Kìa, ( ) là ngày cứu rỗi!"
20.哥林多后书6:2中,在悦纳的时候,我( )。在拯救的日子,我( )。
답: 지금 hiện nay 答: 应允了你,搭救了你
21.바울이 가졌다고 하는 의의 무기는 무엇인가?(6:6,7) 8가지 중 4가지만 쓰세요
21.Phao-lô được dùng những vũ khí gì? trong 8 điều, chỉ cần viết 4 điều.
21.保罗,拥有仁义的兵器有8种,其中写4个
답: 깨끗함, 지식, 오래 참음, 자비함, 성령의 감화, 거짓이 없는 사랑, 진리의 말 씀, 하나님의 능력
trong sự tinh khiết, trong hiểu biết, trong kiên nhẫn, nhân từ, trong Đức Thánh Linh, trong tình thương không giả dối, trong lời nói chân thật, trong năng lực của Đức Chúa Trời;
答: 廉洁,真实的道理,恒忍,恩慈,圣灵的感化,无伪的爱心,神的能力,
仁义的兵器,
22. 우리가 믿지 않는 자와 멍에를 함께 메지 말아야 할 이유는 무엇인가?(6:16)
22. Đừng có dính lứu với những người không tin chúng ta là lý do gì?
22.不要和不信的人的结合理由是,因为我们是永生神的什么?(6;16)
답: 우리는 살아계신 하나님의 성전이기 때문에......
Vì chúng ta là đền thờ của Đức Chúa Trời hằng sống ...
答:因为我们是永生神的殿
<개인 시상 문제2>
2. 고린도후서 7장10절을 완성하시오.
하나님의 뜻대로 하는 근심은 후회할 것이 없는 ( )에 이르게 하는 회개를 이루는 것이요. 세상 근심은 ( )을 이루는 것이니라.
2.Hãy hoàn thành câu 10, chương 7, Cô-rinh-tô 2
Vì sự buồn rầu theo ý Đức Chúa Trời đem lại hối cải để được ( ), đó là điều không cần hối tiếc. Nhưng sự buồn rầu theo thế gian đem lại ( )
2.哥林多后书:7章10节 因为依着神的意思忧愁,就生出没有后悔的( ),以致得救。 但世俗的忧愁,是叫人( )
답: 구원, 사망cứu rỗi, sự chết.. 答: 懊悔来,死
23. 고린도후서 8:2에서 연보를 하는 이유를 무엇이라고 하였나요?
23.Ở câu 2:8; Cô-rinh-tô 2: Lý do để tặng quà cứu thế là lý do gì?
23.哥林多后书8:2中,奉献的理由是什么?
답:환난의 많은 시련을 당하는 성도들과 극심히 가난한 이웃을 위하여
Vì những thánh đồ bị hoạn nạn gặp nhiều thử thách ngặt nghèo và những người lân cận nghèo khổ cùng cực. 答:为了帮助在患难中的信徒和,特别贫穷的邻舍
24.고린도후서 9:7에서 연보를 내는 사람의 태도는 무엇입니까?
24.Ở câu 2:8; Cô-rinh-tô 2: Lý do để tặng quà cứu thế là lý do gì?
24.哥林多后书9:7捐献人的态度如何?
답:각각 그 마음에 정한대로 할 것. 인색함이나 억지로 하지 말 것.
Vì những thánh đồ bị hoạn nạn gặp nhiều thử thách ngặt nghèo và những người lân cận nghèo khổ cùng cực.
答: 各人要随本心所酌定的。不要作难,不要勉强
25.고린도후서 10장 4절을 완성하시오.
우리의 싸우는 무기는 육신에 속한 것이 아니요. 오직 어떤 견고한 진도 무너뜨리는 ( )이라.
25.Hãy hoàn thành câu 4, chương 10, Cô-rinh-tô 2:
Vì vũ khí chiến đấu của chúng tôi không phải là loại vũ khí xác thịt nhưng là ( ) để phá hủy các thành lũy, đánh đổ các lý luận,
25.哥林多后书10章4节填空 我们争战的兵器,本不是属血气的,乃是在( )可以攻破 坚固的营垒
답: 하나님의 능력quyền năng Đức Chúa Trời 答: 神面前有能力
<개인 시상 문제3>
3. 사도바울이 유대인들에게 매를 얼마나 맞았다고 하였는가요?(11:24)
3.Sứ đồ Phao-lô đã bị người Do Thái đánh đòn, ông đã bị đánh bao nhiêu cái?
3.使徒保罗被犹太人挨了多少打?(11:24)
답: 사십에 하나 감한 매를 다섯 번 mỗi lần chỉ thiếu một roi đầy bốn chục mà năm lần.答:每次四十,减去一下,
26.바울이 부득 불 자랑할 것이 자신의 무엇이라고 했나요?(11:30)
26.Phao -lô, ông nói nếu tôi phải tự hào về bản thân mình thì sẽ tự hào về điều gì?
26.保罗说:我若必须自夸,自身的什么?(11:30)
답: 약한 것 điều yếu đuối 答:就夸那关乎我软弱的事便了
27.바울이 자신의 육체의 가시를 제하여 달라고 했을 때 주신 하나님의 응답은 무엇인가요?(12:9)
27.Nhưng Ngài phán với tôi: Vì vậy tôi rất vui mừng tự hào trong sự yếu đuối của tôi, để quyền năng của Chúa Cứu Thế có thể ở luôn trong tôi
27.为这事,我三次求过主,叫这刺离开我,上帝的应许是什么?(12:9)
답: “내 은혜가 네게 족하도다. 이는 내 능력이 약한 데서 온전하여 짐이라.”
"Ân sủng Ta đủ cho con rồi, vì quyền năng của Ta trở nên trọn vẹn trong sự yếu đuối."
答:,他对我说,我的恩典够你用的。因为我的能力,是在人的软弱上显得完全。
<개인 시상 문제4>
4.사도바울이 자만하지 않게 하시려고 하나님이 주신 것이 무엇이라고 했는가요?
(12:7)
4.Vì để cho Phao-lô không có tính kiêu căng, Chúa đã cho ông cái gì?(12:7)
4.为了不让保罗,过于自高,所以神给他身上什么了?(12:7)
답:육체의 가시(사탄의 사자), cái dằm của thân xác (một sứ giả của quỷ Sa-tan)
答:肉体的刺(撒但的差役)
28. 사도바울이 약한 것들을 자랑하는 이유를 무엇이라고 말하고 있습니까?(12:9)
28.Phao-lô nói lý do gì để ông tự hào trong sự yếu đuối của mình?
28.所以我更喜欢夸自己的软弱,是因为什么?(12:9)
답: 그리스도의 능력이 머물게 하려 함
để quyền năng của Chúa Cứu Thế có thể ở luôn trong tôi.
答: 好叫基督的能力覆庇我:
<개인 시상 문제5>
5.바울사도가 자신이 부모의 마음으로 자녀를 위하여 재물을 사용하는 것과 같이 기뻐하고 자기 자신 까지도 내어주고 싶어 했던 교회는 어디인가요?
답: 고린도 교회
5.Hội thánh nào là hội thánh mà bản thân Phao-lô, bằng tấm lòng của cha mẹ vì con cái, sử dụng báu vật cùng với niềm vui và muốn dâng hiến cả bản thân mình, đó là hội thánh nào?
5.保罗说他用父母对子女一样的心,为孩子花钱乐意一样,保罗甘心乐意为你们的灵 魂费财费力的教会那一个教会?(12:15)
답: 고린도 교회 Hội Thánh Cô-rinh-tô.60,答:哥林多教会
29.아래에 공통적으로 들어가는 말은?(13:8) 답: 진리sự thật答:真理
우리는 ( )를 거슬러 아무것도 할 수 없고, 오직 ( )를 위할 뿐이니.
29.Ở câu sau đây, câu nói nào điền vào chỗ trống mà mang tính chất chung?
Vì chúng ta không thể nghịch với ( ) nhưng chỉ có thể thuận theo( )
29.下面共同的词语是?(13:8)
我们凡事不能敌挡( ),只能扶助( )。
30.아래의 글을 보고 삼위의 하나님을 쓰시오.
주 예수 그리스도의 은혜와 하나님의 사랑과 성령의 교통하심이 너희 무리와 함께 있을지어다.(13:13)
30.Nhìn dòng chữ sau đây và hãy viết Đức Chúa Trời của Chúa Ba Ngôi.
Nguyện xin ân sủng của Chúa Giê-su Cơ Đốc, tình yêu thương của Đức Chúa Trời và sự thông công của Đức Thánh Linh ở cùng tất cả anh chị em!
写出三位一体的神(13:14)
30.愿主耶稣基督的恩惠,神的慈爱,圣灵的感动,常与你们众人同在,
답: 예수(그리스도), 하나님, 성령 Giê-su ( Chúa Cứu Thế), Đức Chúa Trời, Đức Thánh Linh. 答: 耶稣(基督),神,圣灵,
♡사랑하는 자들아 우리가 서로 사랑하자 사랑은 하나님께 속한 것이니 사랑하는 자마다 하나님으로부터 와서 하나님을 알고 사랑하지 아니하는 자는 하나님을 알지 못하나니 이는 하나님은 사랑이심이라.(요한1서 4장7절 말씀)♡
너무 어려운 문제들이죠!