|
- 결혼이민자, 국민의 미성년 외국인자녀 -
영주자격(F-5) 신청에 대한 안내문
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ VISA ĐỊNH CƯ (F-5) ‣결혼이민(F-6), 국민의미성년외국인자녀(F-2-2) 체류자격을 소지하고 대한민국에서 2년이상 체류한 후 영주자격으로 체류자격변경을 신청하는 경우 2012년 8월 1일 부터 국적국의 권한 있는 기관이 발행한 범죄경력증명서을 제출하여야 합니다.(2012.7.2 보도자료 참고) Từ ngày 1 tháng 8 năm 2012 các trường hợp có visa cư trú dưới hình thức kết hôn (F-6), visa dành cho trẻ em chưa thành niên của công dân nước ngoài (F-2-2) muốn đăng ký thay đổi sang visa định cư sau khi cư trú ở Đại Hàn Dân Quốc trên 2 năm phải nộp giấy chứng nhận lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mình cấp từ ngày ‣또한, 대한민국에 계속 거주하는데 필요한 국어능력 등 기본소양 요건을 파악하기 위해 일부 결혼이민자 및 국민의미성년자녀는 한국어능력시험(TOPIK) 또는 사회통합프로그램(KIIP) 이수증을 제출하여야 합니다. Ngoài ra, Người di cư kết hôn và trẻ em chưa thành niên của công dân nước ngoài phải nọp bằng thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học của chương trình tổng hợp xã hội KIIP) để đáp ứng điều kiện căn bản như khả năng ngoại ngữ cần thiết để có thể cư trú liên tục ở Đại Hàn Dân Quốc ‣ 단, 2012년 8월 1일 부터 신원보증서 제출은 폐지됩니다. Bỏ thủ tục nộp giấy xác nhận lai lịch từ ngày 1 tháng 8 năm 2012 ❑ 범죄경력증명서 제출 / Nộp giấy chứng nhận lý lịch tư pháp ❍ 대상 : 영주자격 변경 신청하려는 사람 Đối tượng: Người muốn đăng ký thay dổi sang visa định cư - 아래 해당자의 경우 생략 Ngoài trừ các trường hợp dưới đây: ∙ 과거 사증신청 및 체류허가 시 이미 본국의 범죄경력증명서를 제출한 후 대한민국 내에서 계속* 체류한 자 Người cư trú liên tục ở Đại Hàn Dân Quốc sau khi nộp giấy chứng nhận lý lịch tư pháp trước khi đăng ký visa và xin cư trú trong quá khứ * 이 경우 해외에서 6개월 이상 체류한 경우에는 계속 체류하지 않은 것으로 보아, 해외 체류기간 동안의 체류국 정부가 발행한 범죄경력증명서 징구 Nếu cư trú trên 6 tháng ở nước ngoài trong trường hợp này thì được xem là cư trú không liên tục và phải có giấy chứng nhận lý lịch tư pháp do chính phủ của nước mình cư trú trong thời gian ở nước ngoài cấp ∙ 국민의 미성년 외국인 자녀(F-2-2)로서 만15세 미만인자 Người dưới 15 tuổi có visa thuộc diện danh cho con cái chưa thành niên của công dân nước ngoài ❍ 제출서류 : 국적국의 권한 있는 기관이 발행한 범죄경력증명서 Hồ sơ cần nộp: Giấy chứng nhân lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mình cấp
❑ ”한국어능력시험(TOPIK) 2급이상“ 또는 ”사회통합프로그램(KIIP) 이수증“ 제출 Nộp bằng cấp 2 năng lực tiếng Hàn (TOPIK) hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học của chương trình tổng hợp xã hội KIIP) ❍ 대상 : 자녀양육(F-6-2), 혼인단절(F-6-3), 국민의미성년외국인자녀(F-2-2) Đối tượng: Người có visa nuôi dưỡng con cái (F-6-2), visa gián đoạn hôn nhân (F-6-3), visa danh cho con cái chưa thành niên của công dân nước ngoài (F-2-2) - 아래 해당자의 경우 생략 Ngoại trừ các trường hợp sau: ∙ 국민의미성년외국인자녀(F-2-2)로서 신청당시 만15세 미만인 자 또는 국내에서 초중등 교육과정〔대안학교 포함〕을 2년이상 이수(졸업)한 경우 Người dưới 15 tuổi khi đăng ký với tư cách là visa dành cho con cái chưa thành niên của công dân nước ngoài (F-2-2) hoặc trường hợp đã hoàn thành (tốt nghiệp) trên 2 năm chương trình đào tạo tiểu học và trung học ở Hàn Quốc (bao gồm trường Dae An) ※ 단, 2013. 7. 31 까지 “한국어능력시험 2급 이상 또는 사회통합 프로그램 이수증” 제출은 유예하나 동 조건에 준하여 허가여부가 결정됨 Đến hết ngày 31. 7. 2013 xem xét việc có hay không nộp cùng một lực bằng năng lực tiếng Hàn cấp 2 hoặc giấy chứng nhân hoàn thành khóa học của chương trình tổng hợp xã hội ❑ “신원보증서” 제출 폐지 Bỏ việc nộp "Giấy xác nhân lai lịch" |
|