Các câu hỏi của người (hớt tóc) cắt tóc (머리 깍는 사람들의 질문들)
1. Anh/chị muốn làm tóc thế nào ? 머리를 어떻게 해 드릴까요?
- thế nào 어떻게(어때)
2. Anh/chị thích kiểu nào ? 어떤 스타일로 해 드릴까요?
- kiểu 모양, 스타일 nào 어떤
3. Anh/chị muốn cắt ra sao ? 어떻게 잘라 드릴까요?
- cắt ra 잘라내다 sao 왜, 어떻게
4. Anh/chị rẽ đường ngôi ở đâu ? 가르마는 어디로 타 드릴까요?
- rẽ đường ngôi 가르마를 타다
5. Bà muốn uốn tóc đến mức nào ? 퍼머는 얼마나 강하게 해 드릴까요?
- uốn tóc 퍼머, mức 정도, 수준
Diễn đạt ý định của bản thân 자신의 의도를 표현
1.Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ. 이발만 해 주세요.
2. Tôi muốn cắt tóc ngắn 머리를 짧게 자르고 싶어요.
3.Cạo râu cho tôi 면도를 해 주세요.
4.Cắt tóc và cạo râu cho tôi. 이발과 면도를 해 주세요.
5.Cắt ngắn một chút ở 2 bên cho tôi 옆은 약간 짧게 깎아 주세요.
6.Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi. 귀 주변을 좀더 깎아 주세요.
7. Tôi muốn rẽ ngôi bên trái. 왼쪽에 가리마를 타 주세요.
8. Xin đừng cắt ngắn quá. 너무 짧게 하지 마세요.
Tả kiểu tóc
1. Tôi thích kiểu này. 이 스타일로 하겠어요.
2.Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay. 지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다.
3.Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình. 머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요.
4.Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ? 헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
5.Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ? 어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
6.Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành. 유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
7. Xin rẽ ngôi ở giữa. 가운데에 가리마를 타 주세요.
8. Xin rẽ ngôi bên phải (trái). 오른쪽[왼쪽]에 타 주세요.
9.Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi. 앞머리를 그대로 두세요.
10.Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên. 위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요.
11.Tôi muốn để chừa tai ra. 귀가 보이게 해 주십시오.
12.Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị. 당신에게 맡기겠어요.
Khi cắt tóc 이발할때
1.Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi. 다듬어만 주세요.
2.Tôi muốn cắt ngắn. 짧게 자르고 싶어요.
3.Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai. 어깨 길이로 머리를 잘라 주세요.
4.Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này,giống như trong ảnh.
이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요.
5.Đừng cắt nhiều quá. 너무 많이 자르지 말아 주세요.
6. Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng. 뒤를 좀 길게 해 주세요.
Khi nhuộm tóc 염색할때
1. Tôi muốn nhuộm tóc ạ. 머리를 염색하고 싶은데요.
2. Tôi muốn nhuộm phớt thôi. 머리를 연하게 염색하고 싶어요.
3. Cô có thể nhuộm nâu chứ ? 갈색으로 염색해 주시겠어요?
Khi uốn tóc 파마할때
1.Tôi muốn uốn tóc. 파마를 하고 싶어요.
2.Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi. 앞머리만 파마해 주세요.
3.Tôi thích uốn thật quăn. 강하게 파마를 해 주세요.
4.Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi. 약하게 파마를 해 주세요
단발머리 : tóc ngang vai
긴머리 : tóc dài
생머리: tóc dài tự nhiên
뒷머리: tóc ở phía đằng sau
옆머리: tóc ở phía bên cạnh
머리를 다듬다 : làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
머리를 건조시키다 : sấy tóc
스프레이를 뿌리다 : xịt tóc
파마하다 : làm xoăn
웨이브 : uốn tóc
염색하다: nhuộm tóc
탈색하다: tẩy màu tóc
앞머리를 자르다: cắt tóc mái
숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá ( nhìn đằng sau tóc giống hình lá cây )
뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc ( trên đỉnh đầu )
전체염색: nhuộm tất cả
매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
스컬프처 컬 :Phục hồi tóc
스킨 프레시너 : làm mát da đầu
드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô
오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn
하일라이: hightlight là gẩy màu từng chỗ cho tóc . O vn minh goi nom na la " hai lai "
펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường
디지덜 펌: làm xoăn bằng máy
매직하다: ép thẳng
컬 : lọn tóc
Kiểu bình thường
1. 숏커트 = 짧은 머리 : kiểu tóc tomboy ( ngắn giống tóc con trai )
2. 단발 머리 : tóc ngang vai ( độ dài đến ngang cằm hay đến vai )
3.긴 생머리 : tóc ép để dài
* 한글공부 페이스북에서 발췌해왔습니다. 저도 잘모르는 단어들이 많네요.
첫댓글 Tu. . Nhien. Tu Nhien.
매직하다:무슨 뜻인가요?
Don nhe:약간 결을 낸다는 뜻인데.염색한다고잘못 표기되어 있네요
Toi thich kieu nay. ( I like this style )...구글번역기 돌려가면서 조금씩 단어 외우고 있습니다.
6천개 정도만 외우면 간단한 의사소통 할수 있을거라 기대하면서...
행님은 왜 맨날 밤 12시에 안 주무시고?? ㅎㅎㅎ
이 공부는 난중에....^^*
돈도 못버는데 공부라도 해야 되지 싶어서... 미리 칼을 갈아놔야 나중에 써먹지 ㅎㅎ
너무 어려워요~~~
매직이 여러 색칼 줄 긋는구나...인자, 생각나네
매직이 여러 색칼 줄 긋는구나...인자, 생각나네
매직 파마 라고 하는거 같은데 어떻게하는건지 전문용어라 저도 잘 .... ㅎㅎ
위너스컴 님 나중에 이거 진짜...단행본으로 출판 ㅎㅎ
개별단어는 좀 알겠는데 상황별로 조합을 해놓는 문장은 쉽질 않구먼요..무조건 반복 소리내어 외울수 밖에..ㅎㅎ
올리시느라 고생 하셨네요...감사합니다..
이 정도까지 알려면 한 참 걸리겠네요....
미용실 갈때마다 필요한 것을 메모해야겠네요.
알고 싶었던 문장...두개가 여기에 있었네요. 감사합니다. ^^