Nam : |
|
Lan ơi, em gọi tắc xi chưa ? |
|
|
란씨, 택시를 불렀나요 ? |
|
|
Lan : |
|
Dạ chưa. |
|
|
아니요, 아직 안 불렀어요. |
|
|
Nam : |
|
Tại sao không gọi? Sắp tới giờ rồi. |
|
|
왜, 시간이 다 됐잖아요 ? |
|
|
Lan : |
|
Anh gọi giùm em đi. Em đang bận chuẩn bị hành lý. |
|
|
당신이 좀 불러 주세요. 제가 짐을 챙기느라고 좀 바빠서요. |
|
|
Nam : |
|
Điện thoại tắc xi số mấy ? |
|
|
택시의 전화 번호가 몇 번이죠 ? |
|
|
Lan : |
|
Anh gọi số 8-20-20-20 đi |
|
|
8.20 20 20으로 해보세요. |
|
|
Tổng đài tắc xi : |
|
Alô. Tắc xi 8202020 xin nghe ạ. |
|
|
예, 8202020 택시입니다. |
|
|
Nam : |
|
Anh cho một chiếc tắc xi 7 chỗ đến số 135, đường Lê Văn Sĩ, Quận 3. |
|
|
여기는 3군 레반시길 135번지인데 7인승택시를 한 대 보내주세요. |
|
|
Tổng đài tắc xi : |
|
Dạ, cám ơn anh. Chúng tôi sẽ cho xe đến ngay ạ. |
|
|
네, 고맙습니다. 곧 보내드리겠습니다. |
|
|
Tắc xi : |
|
Chị đi đâu ? |
|
|
어디로 가시겠습니까 ? |
|
|
Lan : |
|
Cho tôi đến khách sạn Omni, đường Nguyễn Văn Trỗi. |
|
|
응웬 반 조이 길에 있는 옴니호텔로 가주세요. |