교통법규 위반 벌금(차량)
(수상령 제171/2013/ND-CP호) theo Nghị Định số 171/2013/NĐ-CP (13.11.2013)
번호
위반사항 vi phạm
벌금(동) xử phạt
조문 quy định
1
신호(정지선) 위반
vi phạm tín hiệu đèn giao thông
800,000 ~ 1,200,000
điểm k khoản 4, điều 5
(시행령 5조 4항 k호)
2
차선 위반
Đi không đúng làn đường
điểm c, khoản 4, điều 5
3
전조등 미사용(야간, 터널)
không sử dụng đèn chiếu sáng
600,000 ~ 800,000
điểm g, khoản 3, điều 5
4
과속(5~10km미만)
Chạy quá tốc độ quy định từ 5~10km/h
điểm a, khoản 3, điều 5
5
과속(10~20km이하)
từ 10 km/h đến 20 km/h
2,000,000 ~ 3,000,000
điểm a, khoản 5, điều 5
6
과속(20초과~35km이하)
trên 20 km/h đến 35 km/h
4,000,000 ~ 6,000,000
điểm a, khoản 6, điều 5
7
과속(35km초과~)
trên 35 km/h
7,000,000 ~ 8,000,000
điểm a, khoản 7, điều 5
8
음주(~0.05%이하)
한국과 달리 0.05%미만도 처벌됨
Có nồng độ cồn dưới ~0.05%
điểm b, khoản 5, điều 5
9
음주(0.05~0.08%)
Có nồng độ cồn vượt quá 0.05~0.08%
điểm b, khoản 7, điều 5
10
음주(0.08%~)
Có nồng độ cồn vượt quá 0.08%~
10,000,000 ~ 15,000,000
điểm a, khoản 8, điều 5
11
면허증(등록증)미소지
không mang theo Giấy phép lái xe
200,000 ~ 400,000
điểma(b), khoản 3, điều21
12
무면허
Không có Giấy phép lái xe
điểm a,b, khoản7, điều21
13
주정차위반
vi phạm nơi cấm dừng xe và đỗ xe
điểm đ,e, khoản3, điều 5
14
일방통행위반
đi ngược chiều của đường một chiều
điểm b, khoản 4, điều 5
15
회전시 깜빡이 안켬
không có tín hiệu báo hướng rẽ
điểm c, khoản 3, điều 5
16
중앙선 침범
lấn tuyến (không đi bên phải của mình)
điểm b,c, khoản 4, điều 5
17
안전벨트 미착용
không thắt dây an toàn
100,000 ~ 200,000
điểm l, khoản 1, điều 5
교통법규 위반 벌금(오토바이)
신호(정지선)위반
điểm c, khoản 4, điều 6
(시행령 6조 4항 c호)
차선위반
điểm g, khoản 4, điều 6
면허증(등록증,보험증)미소지
Không mang theo Giấy phép lái
80,000 ~ 120,000
điểm c, khoản 2, điều21
Không có Giấy phép lái
khoản 5, điều21
điểm i, khoản 4, điều 6
안전모 미착용
không đội “mũ bảo hiểm"
điểm i, khoản 3, điều 6
전조등 미사용(야간,터널)
80,000 ~ 100,000
điểm c, khoản 2, điều 6
điểm a, khoản 4, điều 6
Chạy quá tốc độ quy định, từ 5~10km/h
điểm c, khoản 3, điều 6
500,000 ~ 1,000,000
điểm a, khoản 5, điều 6
과속(20km초과~)
trên 20 km/h
điểm đ, khoản 6, điều 6
차량과 달리 0.05%미만은 처벌안됨
điểm b, khoản 5, điều 6
음주(0.08%초과~)
điểm e, khoản 6, điều 6
행정벌금 납부 절차
1. 단속현장 : 단속공안은 단속보고서 2부 작성, 1부는 자신이 속한 경찰서(이하 “단속 경찰서”) 보고,
1부는 운전자 교부
- 보고서에는 위반내용, 출석요구일(단속 10일 이내로 지정) 등이 기재되고, 운전자는
(단속 인정여부 기재 후) 서명
- 단속시 면허증은 공안이 임시보관, 면허증이 없으면 차량을 압수, 운전자는 단속보고서를 면허증 ]
대용으로 사용
2. 벌금결정 : 벌금액은 단속경찰서의 책임자가 보고서를 본 뒤 결정
3. 단속이후 : 운전자는 출석요구일(이후)에 단속경찰서에 가서 벌금결정서를 수령하고,
결정서에 기재된 수납기관에 납부한 뒤, 영수증을 단속경찰서에 제출해야 운전면허증(압류차량)을
돌려받을 수 있음
※ 여러 가지 위반시, 보고서에 모두 기재한 후, 벌금결정서에 모두 더한 금액을 부과
불복절차
1차 불복은 단속한 공안이 속한 경찰서(장)에게
2차 불복은 경찰서의 상급 지방경찰청(장)에게
3차 불복은 법원에 해야 함
불복시 각 기관에 비치되어 있는 서식을 작성하여 제출
※ 불복을 고려한다면, 단속 당시, 보고서상의 인정여부 기재란에 베트남어나
영어 혹은 한글로라도 승복할 수 없음과 이유를 기재해두어야 한다
출처: 베트남 생활 정보 친목 여행(30세이상 남자들만의 카페) 원문보기 글쓴이: 베트남의별