Người phục vụ : |
|
Anh chị đi mấy người ạ? |
|
|
몇 명이세요? |
|
|
Lee : |
|
4 người. Chúng tôi muốn ngồi chỗ có máy lạnh. |
|
|
4명이요, 에어컨이 있는 자리에 앉고 싶어요. |
|
|
Người phục vụ : |
|
Mời anh chị đi lối này. Mời ngồi đây ạ. |
|
|
이리 오세요. 여기에 앉으세요. |
|
|
Người phục vụ : |
|
Các anh chị dùng gì ạ? |
|
|
뭘 드시겠습니까? |
|
|
Liên : |
|
Anh cho tôi xem thực đơn. |
|
|
메뉴를 보여 주세요. |
|
|
Người phục vụ : |
|
Dạ, đây ạ. |
|
|
여기 있습니다. |
|
|
Liên : |
|
Các anh dùng gì? Ở đây có hải sản, thịt dê và các món thịt rừng. |
|
|
무엇을 드실래요? 이 집에는 해산물, 염소고기와 야생동물 요리가 있어요. |
|
|
Park : |
|
Hải sản ở đây rẻ và ngon, mình ăn hải sản đi. |
|
|
해산물이 싸고 맛있으니까 해산물을 먹읍시다. |
|
|
Liên : |
|
Vậy, anh cho tôi 1 kg tôm hấp bia, 3 con cua rang me và một cái lẫu thập cẩm nhé. |
|
|
그럼, 똠 헙 비아 1Kg, 꾸아 랑메 3마리, 종합탕 하나 주세요. |
|
|
Người phục vụ : |
|
Các anh chị uống gì ạ? |
|
|
음료는 무얼 드시겠습니까? |
|
|
Liên : |
|
Các anh uống gì? Bia nhé? |
|
|
뭘 마실까요? 맥주 어때요? |
|
|
Lee : |
|
OK |
|
|
그래요. |
|
|
Liên : |
|
Anh cho 5 chai bia tai-gơ. |
|
|
타이거 맥주 5병주세요. |