Phạm trù : 동사 (Động từ)
Cấu tạo : Động từ + Vĩ tố liên kết. 고 + Động từ 가다 / 오다.
Được dùng sau động từ.
Ý nghĩa : Diễn tả đi hoặc đến trong trạng thái một hành động đã kết thúc hoặc hành động đó được duy trì.
* Cấp độ sơ cấp :
1. Trường hợp diễn tả đi hoặc đến trong trạng thái một hành động đã kết thúc hoặc hành động đó được duy trì.
Ví dụ :
- 친구를 만나고 왔어요.
Tôi đã gặp bạn rồi đến đây.
- 저녁은 우리집에서 잡수시고 가세요.
Chị ăn tối ở nhà tôi rồi hãy đi.
- 오늘은 이 일을 끝내고 갑시다.
Hôm nay chúng ta làm xong việc này rồi hãy đi.
- 하늘은 보니 우산을 가지고 가는 게 좋겠어요.
Trông bầu trời, tốt hơn nên mang dù đi.
- 혹시 없을지 모르니까 전화를 하고 오세요.
Không chừng ông ấy không có ở đó nên anh gọi điện rồi hẵy đi.
* Cấp độ trung cấp :
2. Trường hợp diễn tả đi hoặc đến trong trạng thái hành động phía trước được duy trì.
- Giải thích :
Trong số các động từ duy trì kết quả, ngoài các động từ có ý nghĩa dính dáng đến cơ thể ra còn có vài động từ diễn tả đến hoặc đi đồng thời với sự duy trì trạng thái của hành động phía trước, cách này được dùng như sự tiến hành của cùng một hành động.
Ví dụ :
- 옷을 입고 갑니다.
Nó mặc áo đi.
- 버스를 타고 왔어요.
Tôi đi xe buýt đến.
- 아이가 엄마 손을 잡고 간다.
Đứa bé nắm tay mẹ đi.
- 부모님을 모시고 왔어요.
Tôi đã dẫn cha mẹ đến.
- 강아지를 끌고 가요.
Nó dắt chó đi.
- 아이를 음악회에 데리고 가요.
Chị dắt con đi xem ca nhạc chứ.
*Chú thích :
So sánh : " 고 가다 / 오 다 " và " 어 가다 / 오다 "
- " 고 가다 / 오다 " diễn tả một hành động kết thúc rồi đến hoặc đi.
- Ngược lại : " 어 가다 / 오다 " bao gồm 2 hành động diễn tả sự duy trì trạng thái của hành động phía trước, còn kéo dài đến hiện tại hoặc hướng đến tương lai.
첫댓글 chi huyen ah cho em duoc gop y chut nha,trong truong hop cau vi du cua chi la친구를 만나고 왔어요 (toi da gap ban roi den day)chi dich vay ko dung cho lam 만났어요(da gap) cau do chi phai dich la(toi den day de gap ban toi)moi dung nghia cau tieng han do.Em gop y co gi sai mong moi nguoi chi giao them nhe