2024.06.30 일
Bố trí cho tôi một người nhặt bóng
캐디 한 명 배치해 주세요.
2024.06.29 토
Chị nghe nhầm đường rồi.
길을 잘못 들었네요. (교통>길 찾기>가는 방법)
2024.06.28 금
Vâng, tất cả đều khỏe
네, 모두 잘 지내고 있어요.
2024.06.27 목
Xe buýt chuyến đầu tiên đi Hà Nội khi nào khởi hành?
하노이로 가는 첫 버스는 언제 떠나요? (교통>버스>자주 쓰이는 표현)
2024.06.26 수
Tôi muốn nhận vào thứ bảy
토요일에 받고 싶어요.
2024.06.25 화
Xin cứ gọi tôi là Cheol Su
철수라고 불러 주세요.
2024.06.24 월
Tiền gas trả thế nào ạ?
가스 요금은 어떻게 내요? (편의시설>부동산>계약)
2024.06.23 일
Uống rượu khỏe à?
술을 좋아하세요? (식당>술집/바>주량)
2024.06.22 토
Thua rồi, thua rồi.
졌네, 졌어! (엔터테인먼트>경기장>응원)
2024.06.21 금
Tôi đang tìm nhà cho thuê theo tháng
2024.06.20 목
Thuộc diện quảng giao dễ kết bạn
사교적이에요.
2024.06.19 수
Là chị Lee Young-Hee ạ
이영희입니다.
2024.06.18 화
Đừng thúc giục quá.
너무 재촉하지 마세요. (기본표현>행동/지시>재촉할 때)
2024.06.17 월
Sẽ ở trong mấy ngày ạ?
며칠 동안 묵으실 거예요?
2024.06.16 일
Tôi không nghĩ như thế.
저는 그렇게 생각하지 않습니다. (감정/의견 표현>동의/찬성/반대>반대)
2024.06.15 토
Đi bộ thì mất bao lâu ạ?
걸어서 얼마나 걸려요?
2024.06.14 금
Sự hâm mộ đã nguội lạnh rồi
인기가 시들해요. (엔터테인먼트>좌석>출연자/작품에 대해)
2024.06.13 목
Đóng cửa lúc 8 giờ tối.
저녁 여덟 시에 닫아요. (기본표현>질문/대답>자주 쓰이는 표현)
2024.06.12 수
Ngồi yên đi ạ
가만히 계세요.
2024.06.11 화
Ký tên vào đây được không?
여기에 서명하면 돼요? (숙박>체크아웃)
2024.06.10 월
Tôi xin lỗi về sự sai sót của mình
제 실수에 대해서 사과드립니다.
2024.06.09 일
Đừng uống rượu mà lái xe.
음주 운전을 하지 마세요. (식당>술집/바>술 마신 후)
2024.06.08 토
Tôi xem xe rồi sẽ quyết định.
차를 보고 결정하겠어요. (교통>렌터카>차량 선택)
2024.06.07 금
Tôi hút khoảng một ngày một bao thuốc lá
하루에 한 갑 정도 피워요.
2024.06.06 목
Gọi loa phóng thanh tìm trẻ lạc ở đâu ạ?
미아 찾기 방송은 어디서 해요? (긴급상황 (SOS)>분실/범죄>자주 쓰이는 표현)
2024.06.05 수
Không thể chịu đựng hơn.
더는 못 참겠어요. (감정/의견 표현>화/짜증)
2024.06.04 화
Có màu hồng không?
분홍색 있어요? (쇼핑>물건 찾기/고르기>다른 물건 찾기)
2024.06.03 월
Người này không thấy thở nữa! Có ai biết hô hấp nhân tạo không?
숨을 쉬지 않아요. 누가 심폐 소생술을 하실 줄 아는 분이 없으세요? (긴급상황 (SOS))
2024.06.02 일
Cứ buổi sáng chân tay lại bị tê tê
아침이면 손발이 저려요.
2024.06.01 토
Hãy qua cổng kiểm tra an toàn.
검색대를 통과하세요. (공항/비행기>출입국수속>보안)
2024.05.31 금
Chị Trang có ở đó không ạ?
탕 씨 계세요? (전화>일반 전화통화>자주 쓰이는 표현)
2024.05.30 목
Cho tôi sơ đồ tuyến tàu điện ngầm.
지하철 노선도를 주세요. (교통>지하철>매표소)
2024.05.29 수
Chị hãy đưa túi lên khoang hành lý.
가방을 짐칸에 넣어 주세요. (공항/비행기>비행기 내>좌석찾기)
2024.05.28 화
Cứu với! Cứu tôi với!
사람 살려! 살려 주세요! (긴급상황 (SOS)>분실/범죄>자주 쓰이는 표현)
2024.05.27 월
Vâng, bây giờ chụp được không?
네, 지금 찍으시겠어요? (편의시설>사진관>증명사진)
2024.05.26 일
Đi tàu Thành phố Hồ Chí Minh thì lên ở đường ray số mấy?
호치민시행은 몇 번 홈에서 출발해요? (교통>기차/배>자주 쓰이는 표현)
2024.05.25 토
Có mua bảo hiểm không đấy?
보험은 들었어요?
2024.05.24 금
Dùng chổi quét sàn
바닥을 빗자루로 쓸어요.
2024.05.23 목
Vâng, thích ạ
네, 좋아해요.
2024.05.22 수
Đến nhà tôi và ăn tối nhé?
저희 집에 오셔서 저녁 식사 하실래요? (생활/가정>초대/파티>식사 초대)
2024.05.21 화
Tôi đến để tìm đồ đã gửi
맡긴 거 찾으러 왔어요.
2024.05.20 월
Dùng bữa sáng ở đâu ạ?
아침 식사는 어디서 해요? (숙박>서비스>호텔 서비스)
2024.05.19 일
Anh đã đi học trường nào?
학교는 어디서 다녔어요?
2024.05.18 토
Quầy làm thủ tục của hãng hàng không ở đâu ạ?
코리아 에어라인 항공사 카운터는 어디에 있어요?
2024.05.17 금
Tỉnh táo lắm
말짱해요.
2024.05.16 목
Có vé xem biểu diễn hôm nay không?
오늘 공연 표가 있어요? (엔터테인먼트>티켓)
2024.05.15 수
Cho phép tôi hỏi tên chị được không?
성함을 여쭤 봐도 될까요? (기본표현>인사/안부>인사)
2024.05.14 화
Món ăn đặc biệt cho bữa trưa là gì vậy?
점심 특선 요리는 뭐예요?
2024.05.13 월
Tôi đề nghị phòng đôi
2인실 부탁합니다.
2024.05.12 일
Cho tôi thêm một cốc nữa.
샷 추가해 주세요. (식당>카페>주문)
2024.05.11 토
Cho tôi xem căn hộ được không?
아파트 좀 보여 주시겠어요?
2024.05.10 금
Xe tôi đã sửa xong hết chưa?
제 차 다 고쳐졌어요?
2024.05.09 목
Để tôi đưa về
제가 바래다 드릴게요.
2024.05.08 수
Đi ăn pizza nhé?
피자 먹으러 갈까요?
2024.05.07 화
Thật á?
정말이요?
2024.05.06 월
Tôi xuống mà bỏ quên chìa khóa trong xe
열쇠를 차 안에 두고 내렸어요.
2024.05.05 일
Món súp ngày hôm nay là gì?
오늘의 수프는 뭐예요? (식당>주문>추천)
2024.05.04 토
Cho tôi 2 cái kem.
아이스크림 두 개 주세요. (식당>패스트푸드>자주 쓰이는 표현)
2024.05.03 금
Hãy đến trước 10 giờ 15 phút
열 시 십오 분 전에 오세요.
2024.05.02 목
Những sản phẩm ở phía này được ưa thích ạ
이쪽 상품들이 인기가 좋습니다.
2024.05.01 수
Bây giờ hãy liên hệ với Đại sứ quán Hàn Quốc giúp tôi.
지금 한국 대사관으로 연락해 주세요. (긴급상황 (SOS)>분실/범죄>분실/도난 신고)
2024.04.30 화
Chú ý phía trước.
앞에 조심해요. (교통>운전>주의 환기)
2024.04.29 월
Hãy chỉ đường cho tôi tới ga tàu điện ngầm.
지하철역까지 가는 길을 가르쳐 주세요. (교통>길 찾기>장소 찾기)
2024.04.28 일
Hãy nói chuyện một cách nghiêm túc.
진지하게 이야기해 보죠. (감정/의견 표현>다툼/화해)
2024.04.27 토
100 ngàn đồng.
(여자가 말할 때) 십만 동입니다.
2024.04.26 금
Lúc nãy anh đã không dừng lại ở đèn đỏ.
방금 빨간 신호에서 정지하지 않았습니다. (긴급상황 (SOS)>교통위반>교통신호 위반)
2024.04.25 목
Giá này là giá khuyến mại à?
이 가격이 할인 가격이에요?
2024.04.24 수
Đến nhà tôi và ăn tối nhé?
저희 집에 오셔서 저녁 식사 하실래요?
2024.04.23 화
Tôi sẽ trả phòng.
체크아웃하겠어요. (숙박>체크아웃)
2024.04.22 월
Bạn đã dùng bữa ngon miệng chứ?
식사는 잘 하셨어요?
2024.04.21 일
Cái này mặc thử được không?
이거 입어 봐도 됩니까? (쇼핑>물건 찾기/고르기>자주 쓰이는 표현)
2024.04.20 토
Hãy kiểm tra lại số điện thoại đi
전화번호를 다시 확인해 보세요.
2024.04.19 금
Khó hiểu ạ
이해하기 어려워요.
2024.04.18 목
Vâng, mỗi ngày là 50 ngàn.
(여자가 말할 때) 네, 하루에 오만 동입니다.
2024.04.17 수
Trong Casino (sòng bạc) có những trò chơi gì?
카지노에는 어떤 게임들이 있어요? (숙박>서비스>호텔 서비스)
2024.04.16 화
Mình mẩy ngứa ngáy
몸이 가려워요.
2024.04.15 월
Đi theo tôi.
저를 따라오세요. (관광>관광정보>가이드 설명)
2024.04.14 일
No rồi.
배불러요. (생활/가정>초대/파티>식사 후)