2024.09.30 월
Đau dây thần kinh ở đầu gối bên trái
왼쪽 무릎에 신경통이 있어요.
2024.09.29 일
Đi đến sân bay mất thời gian bao lâu?
공항까지는 시간이 얼마나 걸려요? (기본표현>시간)
2024.09.28 토
Cho tôi thêm khăn
수건을 더 주세요.
2024.09.26 목
Hãy đi ra đường lớn đằng kia để bắt tắc xi.
저기 큰길까지 가서 택시를 잡읍시다. (교통>택시>택시 찾기)
2024.09.25 수
Lạnh quá.
너무 추워요. (공항/비행기>비행기 내>몸이 불편할 때)
2024.09.24 화
Vé khứ hồi bao nhiêu tiền?
왕복 티켓은 얼마죠?
2024.09.23 월
Đừng tựa vào cửa.
문에 기대지 마세요. (교통>지하철>기타 대화)
2024.09.22 일
Tôi không có ý làm chị nổi giận.
당신을 화나게 할 뜻은 아니었어요. (감정/의견 표현>슬픔/걱정/위로/충고>충고)
2024.09.21 토
Mất khoảng ba tháng
삼 개월 정도 걸립니다.
2024.09.20 금
Đổ đều dầu vào chảo
팬에 기름을 둘러요.
2024.09.19 목
Tôi đã trang điểm một chút.
화장을 약간 했어요. (생활/가정>데이트/사랑>데이트 중)
2024.09.18 수
Đó là sự góp ý tuyệt vời
훌륭한 지적입니다.
2024.09.16 월
Cảm ơn anh đã đối xử tử tế
친절히 대해 주셔서 감사합니다.
2024.09.15 일
Cái áo đó phải là đấy
그 옷은 다림질해야 해요.
2024.09.13 금
Mở cửa lúc 10 giờ sáng
아침 열 시에 열어요.
2024.09.12 목
Chào anh, tôi là Trang làm việc ở Ủy ban nhân dân thành phố.
안녕하세요. 시청에서 근무하는 탕입니다. (기본표현>인사/안부>소개)
2024.09.11 수
Xin đợi một chút. Xin lỗi. Vào ngày đó lịch đặt khám đã kín rồi ạ.
잠깐만 기다려 주세요. 죄송해요. 그날은 예약이 꽉 찼어요. (병원/약국>예약/진찰>예약)
2024.09.10 화
Tôi muốn lấy 300 ngàn ạ.
남자가 말할 때 삼십만 동을 찾고 싶어요.
2024.09.09 월
Có vé miễn phí
공짜 표가 생겼어요.
2024.09.08 일
Dừng cho anh xuống ở đâu ạ?
어디에 내려 드릴까요?
2024.09.07 토
Tình trạng đệm phanh không tốt
브레이크 라이닝 상태가 좋지 않네요.
2024.09.06 금
Hãy lau bằng khăn lau giúp.
행주로 닦아 주세요. (생활/가정>가정생활>주방)
2024.09.05 목
Có điều gì nhắn lại không ạ?
전하실 말씀이 있으세요? (전화>부재중/메시지전달>메시지 부탁)
2024.09.04 수
Nổi tiếng nhất ở thành phố Hà nội là cái gì?
남자가 말할 때 하노이에서 가장 유명한 것은 무엇입니까?
2024.09.03 화
Chơi đường đường chính chính đi!
정정당당하게 해라! (엔터테인먼트>경기장>응원)
2024.09.02 월
Tính tất cả là 50 ngàn đồng.
(남자가 말할 때)
모두 계산해서 오만 동입니다.
2024.09.01 일
Bấn loạn tinh thần vì nhanh quá.
너무 빨라서 정신이 없었어요. (관광>관광정보>관광 중에)
2024.08.31 토
Lần cuối cùng là khi nào ạ?
마지막으로 한 것이 언제예요?
2024.08.30 금
Tôi muốn đổi tiền Hàn Quốc ra Đôla.
한국 돈을 미국 달러로 바꾸고 싶어요. (공항/비행기>수하물/환전/공항이동>자주 쓰이는 표현)
2024.08.29 목
Cho tôi bản hợp đồng thuê được không?
임대 계약서를 주시겠습니까?
2024.08.28 수
Cái đó chính là cái tôi định nói.
제가 말하려던 게 그겁니다. (감정/의견 표현>동의/찬성/반대>찬성)
2024.08.27 화
Bữa ăn đã chuẩn bị xong rồi
식사 준비되었습니다.
2024.08.26 월
Là da dầu
지성 피부예요.
2024.08.25 일
Là đơn vị một năm
일 년 단위입니다.
2024.08.24 토
Lệ phí tuyển sinh là bao nhiêu?
전형료가 얼마예요? (공공기관>학교>입학 정보)
2024.08.23 금
Tôi ra đây
내리겠습니다.
2024.08.22 목
Cước phí đi đến sân bay là bao nhiêu?
공항까지 요금이 얼마나 될까요? (교통>택시>요금)
2024.08.21 수
Chị sẽ dùng bao lâu ạ?
얼마나 사용하실 거예요?
2024.08.20 화
Có phù hợp với học sinh tiểu học không?
초등학생에게 어울릴까요? (쇼핑>물건 찾기/고르기>선물 고르기)
2024.08.19 월
Dôi ra được một chút thời gian.
시간 좀 벌었네요. (기본표현>시간)
2024.08.18 일
Xin đừng hỏi thêm nữa.
더는 묻지 마세요. (기본표현>질문/대답>대답할 때)
2024.08.17 토
Đây ạ, nhạt ạ?
여기 있어요. 싱거워요? (식당>식사>맛 표현)
2024.08.16 금
Đổi chỗ cho tôi ra sát cửa sổ.
자리를 창가로 바꿔 주세요. (식당>불편사항>자주 쓰이는 표현)
2024.08.15 목
Tôi muốn đi nhưng thời gian không cho phép
가고 싶지만, 시간이 안 돼요.
2024.08.14 수
Tôi là Lee Young-Hee..
이영희예요. (공공기관>우체국>우편물 수령)
2024.08.13 화
Tôi đội ơn chị vì tất cả
여러 가지로 신세를 졌습니다.
2024.08.12 월
Em muốn có lời thưa về điểm của em ạ
제 학점에 대해서 드릴 말씀이 있어요.
2024.08.10 토
Chúng ta hãy nói sang chuyện khác.
우리, 다른 이야기를 합시다. (감정/의견 표현>화제전환/말 잇기>화제전환)
2024.08.09 금
Lúc đầu không như thế này.
처음엔 이렇지 않았어요. (편의시설>세탁소>문제 제기)
2024.08.08 목
Tôi sẽ cho chị xem nhà
집을 보여 드릴게요.
2024.08.07 수
Giúp tôi với!
도와주세요!
2024.08.06 화
Tôi sẽ cân thử. …Tất cả là 12 cân ạ.
(여자가 말할 때)
무게를 달아보겠습니다. ...모두 십이 킬로그램이에요.
2024.08.05 월
Có lẽ em đang bận, thôi, tôi dập máy nhé
바쁘신 것 같으니 이만 끊을게요.
2024.08.04 일
Tôi không biết phải cảm ơn thế nào
뭐라 감사해야 할지 모르겠어요.
2024.08.03 토
Anh chỉ yêu mình em.
당신만을 사랑해요. (생활/가정>데이트/사랑>사랑 고백)
2024.08.02 금
Ai vẽ bức tranh này?
누가 이 그림을 그렸어요?
2024.08.01 목
Hồi hộp như phát điên lên mất.
초조해서 미칠 것 같아요. (감정/의견 표현>긴장/두려움)
2024.07.31 수
Để xem nào
글쎄요.
2024.07.30 화
Mỗi ngày phải uống mấy viên ạ?
하루에 몇 알씩 먹어야 해요? (병원/약국>약구입>자주 쓰이는 표현)
2024.07.29 월
Xin lỗi Tôi sẽ rửa ảnh lại
죄송합니다. 다시 뽑아 드릴게요.
2024.07.28 일
Vâng, hóa đơn đây ạ.
네, 영수증 여기 있습니다. (숙박>체크아웃)
2024.07.27 토
Mỗi lần gọi điện thoại có thể dùng được bao lâu.
한 통화당 얼마나 할 수 있어요? (전화>공중전화/국제전화>공중전화 앞에서)
2024.07.26 금
Chắc sẽ đến ngay đấy ạ.
곧 오실 겁니다. (기본표현>행동/지시>안내할 때)
2024.07.25 목
Bán khuyến mại trong bao lâu?
세일은 얼마 동안 해요?
2024.07.24 수
Ở lợi bị chảy máu.
잇몸에서 피가 나요. (병원/약국>안과/치과>치과)
2024.07.23 화
Sờ thử có được không?
만져 봐도 될까요? (쇼핑>물건 찾기/고르기>시범/착용하기)
2024.07.22 월
Có đồ ăn, liệu có phải bỏ đi không?
음식물이 있는데 버려야 해요?
2024.07.21 일
Một ngày đêm bao nhiêu tiền?
하룻밤에 얼마예요? (숙박>예약/체크인>자주 쓰이는 표현)
2024.07.20 토
Chị đi cỡ nào ạ?
치수가 몇이에요? (쇼핑>옷가게/신발가게>신발 찾기)
2024.07.19 금
Để tôi xem tai.
귀를 좀 봅시다. (병원/약국>내과/이비인후과>자주 쓰이는 표현)
2024.07.18 목
Hãy đi xem quanh
둘러보세요.
2024.07.17 수
Anh có thích sòng bạc không?
카지노 좋아하세요? (엔터테인먼트>카지노>게임 제안)
2024.07.16 화
Tôi đề nghị phòng đôi.
2인실 부탁합니다. (숙박>예약/체크인>자주 쓰이는 표현)
2024.07.15 월
Nghỉ ốm thì có thể nghỉ đến mấy ngày ạ?
병가는 며칠까지 쓸 수 있어요?
2024.07.13 토
Xin lỗi nhưng có chỗ trống không?
실례지만, 자리가 비어 있어요?
2024.07.12 금
Vâng, sẽ mặc khi nào ạ?
네, 어떤 때 입으실 거예요? (쇼핑>옷가게/신발가게>옷 찾기)
2024.07.11 목
Dạo này giá cả thị trường thế nào?
요즘 시세가 어때요? (편의시설>부동산>조회 의뢰)
2024.07.10 수
Người đó cứ liên tục áp sát thân mình vào.
그 사람이 몸을 자꾸 밀착시켰어요. (긴급상황 (SOS)>분실/범죄>범죄 목격)
2024.07.09 화
Có mang vé máy bay chặng về không?
귀국 항공권을 가지고 계십니까? (공항/비행기>출입국수속>입국심사)
2024.07.08 월
Phải đổi ở ga nào?
어느 역에서 갈아타야 해요? (교통>지하철>노선 정보)
2024.07.07 일
Chúng tôi đang sống ly thân
별거 중이에요.
2024.07.06 토
Vâng, có ạ
네, 있습니다.
2024.07.05 금
Cuối tuần, chị thường làm gì?
주말에 주로 무엇을 해요?
2024.07.04 목
Lúc đầu không như thế này
처음엔 이렇지 않았어요.
2024.07.03 수
Dạo này việc chẳng ra đâu vào đâu, chết mất
요즘 일이 안 풀려서 죽을 맛이에요.
2024.07.02 화
Xin lỗi nhưng tôi cũng không biết rõ.
죄송합니다만, 저도 잘 몰라요. (교통>길 찾기>장소 찾기)
2024.07.01 월
Hãy cho tôi đi nhờ
태워 주세요.