숫자.계산하기
0 (콩) không 50 (남 므어이) năm
mươi
1 (못) một 55
(남 므어이 람) năm mươi lăm
2 (하이) hai 100 (못 짬) một
trăm
3 (바) ba 200
(하이 짬) hai trăm
4
(본) bốn 500 (남 짬) năm trăm
5 (남) năm 1,000 (못 응인) một
nghìn
6 (사우) sáu
10,000 (므어이 응인) mười nghìn
7 (바이) bảy 20,000 (하이 므어이 응인) hai
mười nghìn
8 (땀)
tám 50,000 (남 므어이 응인) năm mười nghìn
9 (찐) chín 100,000 (못 짬 응인) một
trăm nghìn
10
(므어이) mười 500,000 (남 짬 응인) năm trăm nghìn
13 (므어이 바) mười ba 1,000,000 (못
찌에우) một triệu
18
(므어이 땀) mười tám 10,000,000 (므어이 찌에우) mười triệu
20 (하이 므어이) hai mươi 이분의 일 (못 느아)
Một nửa
32 (바 므어이
하이) ba mươi hai 사분의 일 (못 판드) Một phần tư
오백동 (남 짬) 500 -동냥줄때. 천동 (응인) 1,000 -택시기사 팁,자전거 주차비.
오천동 (남 응인) 5,000 37,000동 (바 므어이 바이 냥(응인) 동)
650,000동 (사우 짬 남 므어이 응인 동) 725,300동 (바이 짬 하이 므어이 남 응인 바 짬 동)
시간.날
오전 (부오이 상) buổi sáng. 점심때 (부오이 쯔어) buổi trưa.
오후 (부오이 찌에우) buổi chiều. 저녁 (부오이 또이) buổi tối.
매일아침 (모이 상) mỗi sáng. 오늘아침 (상 나이)
Sáng nay.
오늘밤 (뎀
나이) Đêm nay. 오늘 (홈 나이) hôm nay.
5일 후 (사우 남 응아이) Sáu năm ngày. 내일 (응아이 마이) ngày mai.
모레 (응아이 못) ngày mốt. 이번주 (뚜언 나이)
tuần này.
다음주 (뚜언
싸우) tuần sau. 토요일 (트 바이) thứ bảy.
일요일 (쭈 녓) chủ nhật. 휴일 (응아이 응이) ngày nghỉ.
이번달 (탕 나이) tháng này. 매월 hng thng.
월초 đầu tháng. 월말 cuối tháng.
생일 (응아이 씬 녓) ngày sinh nhật. 월급
lương.
일주일 (못 뚜언)
một tuần. 몇시 (져) giờ.
시간 (띠응) tiếng. 한 시간 (못 띠응) 1tiếng.
아침식사 (브아 안 쌍) bữa
ăn sáng. 점심식사 (브아 안 쯔아) bữa ăn trưa.
저녁식사 (브아 안 또이) bữa ăn tối. 오전10시 Mười gìo sáng.
저녁8시 Tám giờ tối. 내일아침 Sáng mai.
인사하기
안녕하세요! (신짜오) xin chào!
감사해요.아줌마 (깜언 찌.씬 찌) Cám ơn chị.
Xin chị.
안녕하세요,아줌마
(짜오 찌)? Chào chị.
안녕하세요,아저씨? (짜오 아잉<안>) Chào
anh.
안녕하세요,할아버지
(짜오 옹)? Chào ông.
안녕하세요,할머니? (짜오 바) Chào
bà.
또래연배 에게 안녕?
(짜오 반) Chào bạn.
어린사람 에게 안녕? (짜오 앰) Chào
em.
수고하십니다 (반 벗 바
니에우) Bạn vất vả nhiều.
안녕히가세요 (땀비엣) Tạm
biệt.
또 만나요 (헨갑라이)
Hẹn gặp lại.
안녕히주무세요 (쭉 응우 응온) Chúc ngủ
ngon.
생일 축하합니다 (쭉
믕 신 녓) Chúc mừng sinh nhật.
선물받고 좋아하셨음좋겠네요 Em mong chị sẽ
thích.
새해 복 많이
받으세요 (쭉 믕 남 머이) Chúc mừng năm mới.
메리 크리스마스! (쭉 믕 장 싱) Chúc mừng
Giáng sinh.
건강하시기를 바래요 (쭉 쓱 쾌) Chúc sức khỏe.
만나서 반가워요 rất vui được gặp bạn
핸드폰 번호가 뭐예요? Điện
thoại di động của chị số bao nhiêu ạ?
기본표현
예 (벙) Vâng.
아니요 (콩) Không.
맞다 (둥) đúng
왜 (따이 사오) tại sao.
맞습니다 (둥 로이) Đúng
rồi.
틀립니다 (싸이 로이)
Sai rồi.
이해안돼요 (또이
콩 히에우) Tôi không hiểu.
아니요,틀립니다 (콩 싸이 조이) Không, sai
rồi.
알아요 (비엣)
biết.
몰라요 (콩 비엣) không biết.
이해해요 (히에우) hiểu.
고마워요 (깜 언) Cảm ơn.
매우 감사합니다 (젓 깜언) rất cảm ơn.
괜찮아요 (콩싸오) Không
sao.
미안해요 (씬로이)
Xin lỗi.
천만에요 (콩 꼬 지) Không có gì.
불쾌하다 (코 찌우) khó
chịu.
불편하다 (벗 띠엔)
bất tiện.
네,여기있어요 (더이 아) Đây ạ.
착하다 (히엔) hiền.
말도 안되요!( 텃 봇 리) Thật vô lý
!
더워요 (농 니) Nóng nhỉ.
추워요 (라잉 니) Lạnh nhỉ.
빠르다 (냐잉) nhanh.
늦다 (무온) muộn.
좋아해요 thch.
싫어해요 ght.
일상표현
공중화장실 Nhà vệ sinh công cộng
화장실이어디죠? (냐 베씽 어더우?)
화장지좀주세요 (드어 저이)
공중전화 điện thoại công cộng.
누구세요? (아이 더이?) Ai
đấy?
누구를 찾으세요? (찌 띰 아이 더이) Chị tìm ai đấy?
출근하러 가다 (디 람) đi làm.
늦게 도착하다 (덴 무온) đến muộn.
데릴러오세요 (디 돈) đi đón.
무슨일이있어요? (꼬 비엑 지) Có việc gì?
나는 OOO에 갑니다 (또이 디 덴 OOO) Tôi đi
đến OOO.
골프를 치러
갈꺼예요 (또이 새 디 다잉 곤) Tôi sẽ đi đánh gôn.
어른표 2장 주세요 Cho tôi 2 vé ngư ời
lớn.
빌려주다 (조 므언)
cho mượn.
빌리다 (므언)
mượn.
나머지는 팁입니다
Tiền còn lại biếu anh.
시장은 어디에 있습니까? (쩌 어 더우 아?) Chợ ở
đâu ạ?
소개
이름이뭐예요? (앰 뗀 라지?) em tên là gì?
몇살이예요? (앰 바오 니에우 뚜오이?) em bao
nhiêu tuổi?
내이름은OOO예요 (뗀 또이 라 OOO) Tên tôi là
OOO.
전 한국사람입니다
(또이 라 응어이 한꾸억) Tôi là người Hàn Quốc.
남편 (쫑) chồng.
주부 nội trợ
부부 (버 쫑) vợ chồng.
누구세요? (아이 더이?) Ai
đấy?
이분은 저의 남편입니다 (더이 라 쫑 또이) Đây là
chồng tôi.
그녀는 저의
부인입니다 (꼬 어이 라 버 또이) Cô ấy là vợ tôi.
우리는 부부예요 (쭝 또이 라 버 쫑) Chúng tôi là
vợ chồng.
결혼했어요?
(찌 다 럽 쟈 디잉 쯔어 아) Chị đã lập gia đình chưa ạ?
결혼했습니다 (또이 다 껫 혼 조이) Tôi đã kết
hôn rồi.
그를 이리로
오도록 부르세요 (고-이 노 라이 더이) Gọi nó lại đây.
기입양식
여권 (호 찌에우) Hộ chiếu
비자 (비 자) Visa
출생지 (너이 씽) nơi tịch
국적 (녑 꾸옥) Quốc tịch
성 (호) họ
이름 (뗀) tên
생년월일 (응아이 탕 남 싱) Ngày tháng năm
sinh
주소 (디아 찌) Địa
chỉ
나이 (뚜오이)
Tuổi
성별 (져 띵) Giới
tính
남/여 (남/느) nam/nữ
기혼 (다 껫 혼) đã kết hôn
미혼 (쯔아 껫 혼) chưa kết hôn
거주자 (끄 전) cư dân.
휴가 (끼 응이) kì
nghi
직업 (응에 응이엡) Nghề nghiệp
생활하기
경비원을 부르세요 (하이 고이 바오 베) Hãy gọi bảo
vệ.
경비 아저씨 bác bảo
vệ.
전 한국사람입니다 (또이 라 응어이 한꾸억) Tôi là
người Hàn Quốc.
방문사절 (콩 띠엡 칵) Không tiếp
khách.
무슨 일로 오셨어요?
(찌 떠이 더이 꼬 비역 지 테 아) Chị tới đây có việc gì thế ạ?
수도요금 받으러왔나요? (찌 떠이 투 띠엔 느억 아) Chị
tới thu tiền nước à?
다시 오셨으면 좋겠네요 (몽 깍 찌 라이 덴 탐 느어)
Mong các chị lại đến thăm nữa.
전기가 나갔어요 mất điện.
빨리 고쳐주세요 (쓰어 냐잉 쥽 또이) Sửa nhanh
giúp tôi.
지난 달
전기요금이 잘못된 거 같습니다
Hình như có chỗ sai trong hóa đơn
tiền điện tháng trước của tôi.
전기를 그렇게 많이 사용한것 같지않은데요
Tôi không nghĩ là tôi sử dụng
nhiều điện đến thế.
지난 달 가스요금이 굉장히 많이 나왔어요
Hóa đơn tiền gas tháng trước của
tôi thật quá cao.
한달에 사용료가 얼마죠? Phí sử dụng 1 tháng
là bao nhiêu.
매월 납부 통지서 (통 바오 놉 띠엔 항 탕) thông báo nộp tiền hàng tháng.
종이에 써주세요 (씬 하이 비엣 자 저이) Xin hãy
viết ra giấy.
여기에
써주세요 (하이 비엣 바오 더이) Hãy viết vào đây.
좀 더 천천히말해주세요 (람 언 노이 쩜 라이) Làm ơn
nói chậm lại.
주의하다 (쭈 이) chú ý.
환전하다 (도이 띠엔) đổi tiền.
돈 (띠엔) tiền.
동전 (띠엔 쑤) tiền xu.
등록비 (레 피) lệ phí.
보증금을 내다 (닷 꼭) đặt cọc.
전자제품 서비스 (직 부) dịch
vụ.
서비스요금 (띠엔 푹 부)
tiền phục vụ.
세금 (투에) thuế.
수고비 (띠엔 꽁) tiền
công.
생활비 (띠엔 씬
호앗) tiền sinh hoạt.
전기세 (띠엔 디엔) tiền điện.
운송비 (피 번 쭈웬) phí vận chuyển.
관세를 내다 (놉 투에 꽌) nộp thuế
quan.
수수료 (띠엔 화 홍)
tiền hoa hồng.
요금 (끄억 피) cước phí.
입장료 (피 바오 끄어) phí vào
cửa.
등록.신청하다 (당 끼)
đăng ký.
여기서 회원이 되고싶은데요.
(또이 무온 쩌 타잉 호이 비엔 어 더이) Tôi muốn
trở thành hội viên ở đây.
엘리베이터 thang máy.
내일부터 배달해주시겠어요? Ông có thế giao nó
bằt đầu ngày mai?
시장은 어디에 있습니까?(쩌 어 더우 아 ?) Chợ ở
đâu ạ?
베트남어 좀
가르쳐주세요.
(찌 자이 띠응 비엣 조 앰 디) Chị dạy tiếng Việt cho em đi.
조용히 하세요.아이가 자고 있어요. Hãy im
lậng,em bé đang ngủ.
물가 (벗 자) vật giá.
태풍 (바오) bão
지진 Động đất
번개 (쩝) chớp
전기 (디엔) điện.
바쁘다 (번) bận.
지도 (반 도) bản đồ.
사용료 tiền sử dụng.
사용하다 sử dụng.
이번호로 어떻게 전화합니까?
(고이 쏘 나이 니 테 나오) Gọi số này như
thế nào?
여기에 전화를
걸고싶습니다
(또이 무온 고이 디엔 덴 더이) Tôi muốn gọi điện đến đây.
이 용지에 기입하는 방법을 가르쳐
주시겠습니까?
Cô có thể
chỉ cho tôi cách điền vào mẫu này?
성함과 핸드폰 번호를
알려주시겠습니까?
Làm ơn
cho tôi xin tên và số di động của anh được không ạ?
이 거리는 뭐라고 부릅니까? (드엉 나이 뗀 라지) đường
này tên là gì?
의사표현
하지 마세요 (등 람) Đừng
làm.
저는 시간이 없어요.
Tôi không có thời gian.
저는 바빠요. Tôi bận.
끼어들지마세요 Đừng xen
vào.
나에게 잘못을 씌우지
마세요 Đừng đổ lỗi cho tôi.
데릴러 오세요 (디 돈) Đi
dón
집에 돌아갑니다 (베 냐)
về nhà
같이가고싶다 (무온 디 꿍) muốn đi cùng.
이것 좀 도와주세요 (주웁 더 나이) giup do nay.
가지세요 (껌 러이) Cầm lấy.
가져오다 (망 테오) mang theo.
길좀비켜주세요 (쪼 또이 디 녀) Cho tôi đi
nhờ.
생트집 잡지 마세요 (등
도 버이 쪼 또이) Đừng đơ vấy cho tôi.
어찌 하란 말인가요 (노이 테 나오) NÓI THẾ
NÀO.
나를 무시하지마세요 (등
킹 또이) Đừng khinh tôi.
건드리지 마세요 (등 동 바우) đừng động
váo.
나를 그냥 놔두세요 (막
께 또이) Mậc kệ tôi.
왜 절 따라오시는거예요? Tại sao chị cứ phải
đi theo em?
나는 집으로
돌아가길 원합니다 (또이 몽 쩌 베 냐) Tôi mong trở về nhà.
복잡해 (작 조이 람) Rắc rối
lắm.
천천히 말해주세요 (씬
노이 뜨 뜨 토이) Xin nói từ từ thôi.
조용히 해주세요 (임 낭) im
nang.
그만 가자 (즈응 라이 디) Dừng lại
đi.
위험
경찰 Cảnh sát
경찰관 Công an
경찰서 Đồn cảnh sát
이럴수가! (쩌이 어이) trời
ơi.
강도야! (끄업!)
Cướp !
소매치기 (깨 목 뚜이) Kẻ móc
túi.
도둑 (알리
바바)
싸웠어요 ci nhau
좀 도와주세요 (줍 또이 버이) Giúp tôi
với.
돈을 빌려주실수있으세요?
Cho tôi vay tiền, có dược không?
없어지다 (비엔 멋) Biến
mất.
~ 잃어버렸습니다 (또이 비 맛~) Tôi bị mất
~
~ 을 훔쳐갔어요 (노 쩜
맛~) ~ của tôi bị trộm mất
잃어버렸어요 bị mất
전화기를 잃어버리다 (멋 디엔 토와이) mất điện
thoại.
지갑을 분실했어요
(또이 다잉 멋 까이 비) Tôi đánh mất cái ví.
찾아야 해요 phải tìm lại
화장실이어디죠? (냐 베씽
어더우?)
화장지좀주세요 (드어 저이)
봐주세요 (찌 보 꽈 쪼) Chị dỏ quá
cho.
요청하다 nhờ
벌금 tiền
phạt
쇼핑할때
에스컬레이터 cầu thang tự
động.
엘리베이터 thang
máy.
비상계단 cầu
thang thoát hiểm.
비상구 cửa thoát
hiểm.
복잡하다 phức tạp.
잠깐 구경만 하고 있습니다 (또이 찌 응암 쭛 토이) Tôi
chỉ ngắm chút thôi.
그건 맘에들지않아요 (또이 콩 틱 까이
도)
좀 더 큰 사이즈 있나요?
(꼬 꼬 런 헌 콩?) Có cỡ lớn hơn không?
좀 더 작은 사이즈 있나요? (꼬 꺼 배 헌 콩?) Có cỡ
bé hơn không?
너무
큽니다 (떠 꾸아) To quá.
너무 작아요 (녀 꾸아) Nhỏ
quá.
짧아요 ngắn.
길어요 di.
다른 색도 있어요? Có màu khác không
ạ?
사이즈를 재어 주십시오 (도 킥 꺼 쪼 또이) Đo kích
cỡ cho tôi.
이건 꼭
맞습니다.이것으로 하겠습니다
(까이 나이 젓 브아 또이.쎄 러이 까이 나이) Cái này
rất vừa. tôi sẽ lấy cái này.
다음 기회에 살께요 (또이 쎄엠 무어
싸우)
이거 전부해서 얼마죠?
(떳 가 바오 이에우) Tất cả bao nhiêu?
정찰제 인가요? (반 둥 자
홍?)
명품 hàng nổi
tiếng.
비싼데요 (닷 꾸아) Đắt
quá.
싸게 해주십시오 (반 제
쪼 또이) Bán rẻ cho tôi.
이것을 잘 포장해 주십시오.
(하이 복 까이 나이 껀 턴 쪼 또이) Hãy bọc cái
này cẩn thận cho tôi.
그냥 가야겠네요 (또이 디
더이)
다음에 올께요 Lần sau tôi sẽ đến.
의류잡화
백화점 (시에우 티) siêu thị
와이셔츠 áo sơ mi
블라우스 áo cánh, áo
bờ lu
원피스 váy
liền
재킷 o vt tng,
o vt
점퍼 áo ngoài
mặc chui đầu (của phụ nữ)
가디건 áo len đan
티셔츠 áo phông, áo thun ngắn tay
치마 vy
바지 quần
반바지 quần ngố,
quần lửng
청바지
quần bò
코트 o khoc
ngoi
남방 áo thể
thao
조끼 o di l
스웨터 o len
정장 đồng phục
긴팔티셔츠 o phng (o
thun) di tay
반팔티셔츠 áo phông (áo thun) ngắn tay
민소매티셔츠 o phng
khng c tay
양복 lễ
phục
잠옷 áo ngủ
웨딩드레스 váy cưới
우비 áo mưa
체육복 áo tập thể
dục
속옷 o trong
팬티 quần trẻ con,
quẩn trong (phụ nữ)
브래지어 vật liệu độn vào vú (vú giả)
러닝셔츠 o lt
속치마 vy trong
내복 o trong
신발 giầy dép
구두 giy
운동화 giày thể thao
부츠 bốt
장화 bốt cao
슬리퍼 dp l
잡화 tạp hóa
목도리 khăn quàng cổ
스카프 khăn quàng
모자 mũ
안경 knh
선글라스 knh rm, knh
mt
허리띠 thắt lưng
넥타이 cà vạt
가방 cặp, túi sách
스타킹 tất dài
양말 tất
손수건 khăn tay
우산
Ô
양산 ô đi nắng
액세서리 đồ trang sức
귀금속 Kim loại quí
다이아몬드 kim cương
진주 ngọc trân
châu
목걸이 dây chuyền
귀걸이 hoa tai
팔찌 lắc tay
반지 nhẫn
손목시계 đồng hồ đeo tay
귀중품 보관소 Nơi gửi
đồ có giá trị
다른
색도 있어요? Có màu khác không ạ?
긴급전화
화재신고 : 114
범죄신고 :113
긴급의료구호 : 115
한국병원 :
04-3843-7231
응급후송센타 sos lnternational. 826-4544
주소 : 31 Hai Ba
Trung Street, Hai Ba Trung Street Hanoi.Vietnam.
아플때
병원 (벤 비엔) bệnh viện.
의사 (박 씨) bác sĩ.
구급차 (세 겁 그우) Xe cấp
cứu
의사를 불러주십시오 (고이
쪼 또이 박시) Gọi cho tôi bác sỹ.
열이있습니다 (또이 비 솟) Tôi bị
sốt.
진료접수하다 (당 끼
캄) đăng ký khám.
접수를 해요 lấy số.
진료비를 내요 trả phí điều trị.
다쳤어요 bị thương
아프다 (다우) đau.
고혈압 (까오 후엣 압) cao huyết áp.
피가 나다 (짜이 마우) chảy máu.
마취 ma túy.
소화제 thuốc tiêu
hóa.
몸살나다 toàn
thân rã rời.
간염예방주사 (띠엠 퐁 버익 간) tiêm phòng bệnh gan.
감기약 (투억 깜 꿈) thuốc cảm cúm.
변비 (따오 본) táo bón.
머리가 아프다 (다우 더우) đau
đầu.
약국 (히에우 투옥)
hiệu thuốc.
아스피린 (투옥 아스피린) Thuốc aspirin.
진통제 (투억 쟘 다우) thuốc giảm
đau.
엠블런스를 불러주세요
Xin gọi xe cứu thương.
소아과 khoa trẻ em.
내과 nội khoa.
산부인과 khoa dành cho sản phụ.
피부과 khoa da liễu.
치과 khoa
răng.
가려워요
ngứa.
아스피린 thuốc
aspirin.
어지럽다
choáng váng.
감기에
걸렸어요 bị cảm.
머리가
아파요 đau đầu.
약
thuốc.
파스 thuốc
đắp, cao dán.
반창고
băng(bó bột vết thương)
차례를 기다려요 đợi đến lượt.
처방전을 내요 đưa đơn
thuốc.
해충
모기 (꼰 무오이) con muỗi.
파리 (꼰 주오이) con ruồi.
작은 도마뱀 (꼰 타익 쑹) con thạch sùng.
바퀴벌레 (꼰 잔) Con
gián.
벌 (꼰 옹) Con
ong.
벌레 (꼰 쭝) Con
trùng.
박멸하다 (뚜옛 쭝) Tuyệt
chủng.
택시이용하기
OO로 택시를 보내주세요 (못 ..딱시 쩌 덴
OO)
작은 택시 하나 필요해요
(또이 껀 못 찌엑 딱시 뇨) Tôi cần một chiếc taxi nhỏ.
OO에 가주세요 (쪼 또이 덴
OO)
호엔끼엠까지
얼마입니까?
(덴 호 호엔끼엠 헷 바오 니에우?) Đến hồ Hoàn
Kiếm hết bao nhiêu?
대우호텔까지 가 주세요 (쪼 또이 덴 카익싼 대우) Cho
tôi đến khách sạn Daewoo.
이 주소로 데려다주세요 (람 언 드아 또이 덴 디아
찌나이)
Làm ơn đưa
tôi đến địa chỉ này.
이곳으로 가고 싶은데요 (쪼 또이 떠이 디아 찌 나이) Cho
tôi đến nơi này.
미터기를 사용해주세요 (조 틴띠엔 테오
동호)
기본요금 (쟈 꺼 반)
giá cơ bản.
요금은
얼마쯤될까요? (피 라 바오 니에우?) Phí lá bao nhiêu?
지름길로 가주세요 (디 드엉 딱 쪼또이) Đi đường
tắt cho tôi.
여기로
가주세요 (쪼 또이 덴 따야)
에어컨 켜주세요 (씬 벗 마이 디에우 화 쥽 아) Xin
bật máy điều-hòa giúp ạ.
여기서 멀어요? (까익 더이 꼰 싸 콩 아) Cách đây
còn xa không ạ?
맞는
길로 가고 있나요? (찌 꼬 디 둥 드엉 콩?) Chị có đi đúng đường không?
오른쪽으로 가세요 (벤 퍄이) bên
phải.
왼쪽으로 가세요 (벤
쨔이) bên trái.
직진해주세요 (디 탕) đi
thẳng.
건너가다 (방 꽈)
băng qua.
천천히 (뜨
뜨) từ từ.
내릴곳을
지나쳐버렸어요.
(다 디 꾸아 너이 쑤옹 세 조이) Đã đi qua nới
xuớng xe rồi.
여기서
세워주세요 (쪼 또이 증 라이 어 더이) Cho tôi dừng lại ở đây.
5분만 기다려 주세요 (신 더이 남 풋) Xin đợi 5
phút.
여기서 잠깐 기다려주세요 (쪼 또이 어 더이 못 쭛) Chờ
tôi ở đây một chút.
금방 돌아오겠습니다 (또이 새 쩌 라이 응아이) Tôi sẽ
quay lại ngay.
오래
기다리게해서 미안합니다.
(씬 로이 데 깍 찌 더이 러우 꽈) Xin lỗi để
các chị đợi lâu quá.
얼마예요? (바오 니에우 띠엔 아) Bao nhiêu tiền
ạ?
요금이 이럴리 없어요 (자
까 젓 봇 리) Giá cả rất vô lý.
여기 돈이요 (씬 그이 띠엔 찌) Xin gửi tiền
chị.
거스름돈은 필요없습니다
(콩 껀 띠엔 트아 더우) Không cần tiền thừa đâu.
잔돈은 가지세요 (씬 하이 꺼엄 띠엔 래) Xin hãy
cầm tiền lẻ.
거스름돈
주세요 (쪼 또이 띠엔 래) Cho tôi tiền lẻ.
팁입니다 (더이 라아 띠엔 보아) Đây là tiền
boa.
안 타요 (콩 디)
Không đi.
시장보기
500g (남짬그람) 2/1kg. (느어 껀) nửa cân.
킬로그램 kg (껀) cân. 1 키로 (못 껀) 1 kg.
무게를 재다(껀) cân. 2 마리 (하이 꼰) 2
con.
마리 (꼰) con. 닭
한마리 1 con gà.
사다 (무아) mua. 원하다 (무온) muốn.
에누리 (쓰 막 까) Sự mặc cả. 실제가격 (쟈 특)
giá thực.
봉투 (퐁 비)
phong bì. 봉지 (뚜이) túi.
한 다발 (못 보) 1 bó. 장미꽃 한 다발 1 bó hoa
hồng.
한 송이(못 봉) 1
bông. 슈퍼마켓 (씨에우 티) siêu thị.
시장 (쩌) chợ. 야채가게 (끄아 항 반 자우) cửa
hàng bán rau.
정육정 (끄아 항 팃) cửa hàng thịt.
닭 머리와 다리좀
잘라주세요.
(씬 깟 더우 바 쩐 꾸어 꼰 가) Xin cắt đầu
chân của con gà.
쌀가게 (끄어 항 가오) cửa hàng gạo.
꽃가게 (끄어 항 화) cửa hàng hoa.
꽃 (화) hoa
백합 (화 훼) hoa huệ
연꽃 (화 쌘) hoa sen
빵집 (끄아 항 바인) cửa hàng bánh.
서점 (히에우 싸익) hiệu
sách.
이것 (까이 나이)
cái này.
무엇 (까이 지) cái gì.
값이 오르다 (땅 쟈) tăng giá.
많다 (니에우) nhiều.
조금 (못 쭛) một chút.
조금 적다 (허이 잇) hơi ít.
몇 가지 (못 바이) một
vài.
그것을 주세요 (쪼 또이 까이 도) Cho tôi cái
đó.
이것을 사겠습니다 (또이
쎄 무아 까이 나이) Tôi sẽ mua cái này.
이걸로 살께요 (또이 무어 까이 나이) Tôi mua cái
này.
얼마입니까? (까이 나이
바오니에우?) Cái này bao nhiêu?
오렌지를사고싶어요 (또이 몽 무아 깜) Tôi muốn mua
cam.
OOO 을 사고싶어요
(또이 몽 무아 OOO)
바나나
한 다발 (못 나이 쭈오이) một nải chuối.
반만 주세요 (쪼 또이 못느어 토이 아) Cho tôi một
nửa thôi ạ.
반만
주십시요. Xin cho tôi một nửa. (1/2).
계란 한판(30개) 주세요 bán cho 1 pan
trứng. (30 cái)
두부
한모 주세요 bán cho 1 miếng đậu hủ.
이것 저것 섞어서 만동어치 주세요.
(쪼 또이 못 쑤엇 므어이 응인,특 안 지 꿍 드억
아)
Cho tôi 1 xuất
10000, thức ăn gì cũng được ạ.
한개 더 주세요 (쪼 또이 못 까이 나이 느어 아) Cho
tôi một cái này nữa ạ.
한개 얼마예요? (머이 응인 못 까이 아) Mấy nghìn
một cái ạ?
열개 주십시요
Làm ơn cho tôi 10 cái.
조금만 더 주세요 Thêm một ít
thôi.
더 주세요 (쪼 또이
템) Cho tôi thêm.
1키로에 얼마예요? (바오 니에우 못 끼 테) Bao
nhiêu một ký thế?
너무비싸요. 깎아주세요 (닷 꽈. 벗 디) Đắt quá.
Bớt đi.
비싸게 팔다 (반
닷) bán đắt.
깎아주세요.아줌마 (쟘 쟈 쪼 또이 찌 아) Giảm giá
cho tôi. chị ạ.
거스름돈 주세요 (쪼 또이 띠엔
래)
돈이 없어요 (콩 꼬
띠엔)
가진건 이게 전부예요 (떳
까 더이) Tất cả đấy.
안사요 (콩 무아)
더 필요한거 없어요.충분해요(콩 껀. 테 두 조이) Không
cần, thế đủ rồi.
얼마정도 알고있다 (비엣 잇 니에우) biết ít
nhiều.
물가 (벗 자)
vật giá
또 오겠습니다. Tôi sẽ trở lại.
나중에 또 봐요. Hẹn gập lại sau.
과일
패션프루츠 (짜잉 레오) Chanh leo
딸기 (져우 떠이) dâu tây
노란 망고 (쏘아이 찐) Xoài chin
파란 망고 (쏘아이 쭈아) Xoài chua
우유과일 (부 스아) Vu Sứa
메론 (여아 르어이) Dưa Lưới
수박 (즈어 허우) dưa hấu
노란수박 (즈어 방) vàng dưa hấu
석류 (꽈 리유) Qua Lưu
복숭아 (꽈 다오) quả đào
레몬 (쨘) chanh
바나나 (쭈오이) chuối
몽키바나나 (쭈오이 까오) chuối cao
사과 (따오) táo
코코넛 (꺼이 즈아) cây
dừa
토마토 (까 쭈아) cà
chua
귤 (뀟) quýt
오렌지 (깜) cam
자몽 (브어이) bưởi
포도 (뇨) nho
망고스틴 (망 꿋) măng cụt
파인애플 (꽈 즈어) Qua
dứa
아보카도 (버) Bơ
람부탄 (쫌 쫌) choâm choâm
파파야 (두두) Đu Đu
레몬 (꾸아 짜잉) Qủa chanh
식품
쌀 (가오) gạo.
쌀의 특징 Thom:향기의 좋은, Deo:부드러운(끈기
있는),
Ngot:단, MEM:부드러운, Xop:부드러운(달라붙지 않음).
찹쌀 (가오 넵) gạo nếp.
현미 (가오 륵) gạo lức.
보리 (루어 막) lúa mạch.
보리차 (짜 루어 막) trà lúa mạch.
콩 (더우) đậu.
녹두 (더우 산) Đậu xanh.
강낭콩 (더우 따이) Đậu tây.
콩국수용 흰콩 Đậu nành.
팥 Đậu đỏ.
밀가루 (봇 미) bột mì.
녹말가루(봇 콰이) bột khoai.
카레(까 리) caûri.
무설탕(콩 드엉) không đường.
생일케이크(바잉 씨잉 녓) bánh sinh
nhật.
우유(쓰아) sữa.
계란(쯩) trứng.
메추리알(쯩 꿉) Trứng cá.
꿀(멑 옹) mật ong.
버터(버) bơ.
잼(믓) mứt.
라면(미 안 리엔) mì ăn liền.
컵라면(미 꼭) mì cốc.
미원(미 찐) mì chính.
치즈 Pho mat.
간장(뜨엉) nước tương.
국간장(씨 저우) Xì dầu.
고추가루(엇 봇) Ớt bột.
소금(무오이) muối.
설탕(드엉) đường.
설탕이 든(꼬 드엉) có đường.
후추(핫 띠에우) hạt
tiêu.
식초(졈) giấm.
물엿 Mạch nha.
칠리핫소스(뜨 응 엇) Tường ớt.
젓갈(느억 맘) Nước mắm.
새우젓갈(맘 똠) mắm tôm.
다진마늘 toi xay.
계피 (꿰에) Quế.
겨자(무 땃) Mù tạc.
카레(까리) Cà-ri.
파슬리(응오) Ngò.
케찹 xốt cà chua.
마요네즈 xốt mayone.
참기름(야우 매) Dáu mè, dầu vừng.
고추장(뜨엉 엇) tương ớt.
식용유(저우 안) Dầu ăn.
마가린 Thực vật.
깨(븡) vừng.
땅콩(락) lạc.
사탕(깨오) kẹo
과자(바잉 깨오) bánh kẹo
야채
빨간고추 oât ñoû.
배추 (저우 까이) Rau cải.
파 (하잉 화) hành hoa.
양파 (꾸 하잉 떠이) củ hành tây.
가지 (까 띰) cà tím.
콩나물 (쟈 도) giá đỗ.
깻잎 (라아 븡) là vừng.
감자 (꼬아이 떠이) khoai tây.
고구마 (코아이) khoai.
두부 (더우 푸) đậu phụ.
생강 (긍) Gừng.
양상추 (자우 싸 라익) rau xà lách.
파란고추 ôùt xanh.
꽈리고추 Ớt ngọt.
오뎅 Chả cá.
옥수수 (응오) ngô.
호박 (꾸아 비) quả bí.
호박잎 (자우 비) rau bí.
고추 (엇) ớt.
무우 (꾸 까이) củ cải.
당근 (까 롯) cà rốt.
버섯 (넘) nấm.
마늘 (꾸 또이) củ tỏi.
시금치 (라우 비나) rau bina.
상추 (라우 지엡) rau diếp.
모닝글로리 (자우 무옹) Rau Muống.
양배추 (밥 까이) Bắp cải.
오이 (즈어 쭈엇) dưa
chuột.
부추 (헤) hẹ
미나리 (껀 떠이) cần tây.
표고버섯 (넘 동 고) nấm đông cô.
청경채 (자우 까이 찝) rau cải chíp.
피망 (엇 떠이) ớt tây.
알타리 무 Củ cải trắng.
쑥갓 Tần ô.
씨앗 hạt.
고기
소세지 (쑥 씻) Xúc xích
베이컨 Thịt xông khói
햄 (쟘 보응) giăm bông
닭 (꼰 가) con gà
닭고기 (팃 가) thịt gà
닭날개 (깐 가) cánh gà
닭다리 (두이 가) Đùi gà
오리고기 (팃 빗) thịt vịt
돼지고기 (팃 런) thịt lợn
돼지갈비 (스언 런) sườn lợn
삼겹살 (텃 바 로이) thịt
ba rọi
소고기 (팃 보) thịt bò
소갈비 (스언 보) sườn bò
뼈 (쓰엉) xương
안심 양지 (팃 탄) thịt thăn
다진 돼지고기 (팃 헤우)
thịt heo băm
불고기
(팃 보 느엉) thịt bò nướng
개고기 (팃 쪼) thịt chó
생선
민물고기 (까 송) Ca song
바닷고기 (까 비엔) Ca bien
고등어 (까 투) cá thu
갈치 Cá cơm
연어 (까 호이) cá hồi
도미 CÁ CHỈ VÀNG
숭어 (까 도이) Cá đối
굴 (하오) hào
게 (꼰 꾸아) con cua
새우 (똠) tôm
왕새우 Tôm hùm
오징어 (꼰 믁) con mực
조개 (꼰 쏘) con sò
가재 (꼰 똠 깡) con tôm càng
가자미 (까 찜) cá chim
낙지,문어 (뚜옥) tuôc
멸치 Cá cơm
잔멸치 Cá cơm khô
달팽이 (꼰 쎈) con sên
요리법
삶다 (루옥) luộc
튀기다 (잔) rán
다지다 (밤) băm
찌다 (헙) hấp
굽다 (느엉) nướng
졸이다 (코) kho
볶다 (싸오) xào
생활가전.기타
이사하다 (쭈옌 냐) Chuyển
nhà.
현관문 cửa trước
(cửa chính)
대문
cửa lớn
연립주택 nh
dy
빌라 villa (biệt
thự)
단독주택 nh ring
아파트 khu tập thể
경비실 (퐁 바오 베)
phòng bảo vệ
쓰레기장 nơi để rác
쓰레기통 thùng rác
음식물쓰레기 thức ăn thừa
버리기 bỏ đi
재활용쓰레기 rác tái sử
dụng
쓰레기를 버려요 đổ rác
주차장 nơi đỗ xe
경비아저씨 bác bảo vệ
거실 (퐁 카익) phòng khách
침실 (퐁 응우) phòng ngủ
방 (퐁) phòng
주방 (냐 벱) nhà bếp
욕실 (퐁 땀) phòng tắm
베란다 (반 꽁) ban công
벽 (뜨엉) tường
안방 phng khch
작은방 phòng nhỏ
옷장 tủ quần áo
화장대 bàn trang điểm
책상 bàn học
의자 ghế
책꽂이 gi sch
창문 (끄어 쏘) cửa sổ
가구 (도 닥) đồ đạc
침대 (즈엉) giường
매트리스 (넴) nệm
커튼 (쨈 끄어) rèm cửa
이불 (짠) chăn
침대시트 (칸 짜이 즈엉) khăn trải giường
매트리스커버 tấm trải giường
침대커버 (bedspread) khăn phủ
giường
베게 (고이) gối
소파 ghế xôpha
식탁 (반 안) bàn ăn
에어컨 (마이 라인) máy lạnh
선풍기 (꾸앗 마이) Quạt
máy
냉장고 (뚜 라잇) tủ
lạnh
히터 (마이 쓰어이) máy sưởi
가습기 (마이 자 땅 도 엄) máy gia tăng độ ẩm
텔레비젼 (띠 비) ti vi
리모컨 (디에우 키엔 뜨 싸) điều-khiển từ xa
진공청소기 (까이 마이 훗 부이) cái máy hút bụi
전화 (디엔 토아이) điện
thoại
금고 (깻 쌋) két sắt
카메라 (마이 아잉) máy ảnh
핸드폰 (디엔 토아이 지 동) điện thoại di động
전기장판 (짠 디엔) chăn điện
전기 콘센트 (오 깜 디엔) ổ cắm điện
전등 (댄) đèn
전구 (봉 댄 디엔) Bóng đèn điện.
액자 khung ảnh
카펫트 Thạm trải
nền
주방
식기세척기 (마이 르어 밧) máy rửa bát
가스레인지 (벱 가) bếp gas
전기밥솥 Nồi cơm điện
전자렌지 Lò hâm nóng
viba
주방가스통 (바잉 가)
bình gas
믹서기 (마이 싸이 씽 또) Máy xay sinh
tố
전기주전자 (엄 디엔) ấm
điện
전자레인지 (로 비 쏭) lò vi sóng
주전자 ấm đun nước
전기밥솥 Nồi cơm điện
김치냉장고 Tủ lạnh (dùng để bảo quản
kim chi)
오븐
bếp
토스터기 (러 느엉) lò
nướng
쟁반 mâm
식칼 (자오 안) Dao
ăn.
칼 (꼰 자오) con dao
수세미 Miếng cước rửa chén
씽크대 (반 벱) Bàn bấp
숟가락 (티아) thìa
젓가락 (두아) đũa
포크 (니아) nĩa
가위 (케오) kéo
컵 (꼭) cốc
찻잔 (짼) chén
그릇 (밧) bát
주걱 cái môi
접시 (디아) đĩa
냄비 (노이) nồi
후라이팬 (짜오) chảo
반찬통 (홉 등 특 안) Hộp đựng thức ăn
통조림 따게 đồ khui hộp
알루미늄 호일 lá nhôm
비닐랩 lá nhựa nhựa
키친타올 (칸 져이) khăn giấy
와인 잔 ly rượu
그릇선반,찬장 giá để chén dĩa
주방장갑 đồ nhấc nồi.
퐁퐁 (세제) Nước rửa
chén
가위 Kéo/Cái
kéo
국자 Mui múc
canh
빨대 ống hút
집게 (음식) Cái sạn
자료
회사 (콩 뛰) công tuy
메모 ghi nhớ
회원증 (태 호이 비엔) thẻ hội viên.
가입하다 (당 끼) đăng
ký.
작성하다 viết
사전 (뜨 디엔) từ điển.
베한 사전 (뜨 디엔 비엣 한) từ điển Việt-Hàn.
프린트하다 (인 언) in ấn.
전화번호 số điện thoại
문자메시지 tin nhắn
사용하다 (쓰 중) sử
dụng.
고장났어요 hỏng
수리해야 해요 phải sữa chữa
수첩 sổ
tay
수하물 hành
lý
신청하다 đăng
ký
서명하다 (끼 뗀) kí
tên.
계약 Hợp
đồng
계약서 Bản hợp
đồng
고장이 나다 Bị
hỏng
서비스 phục vụ
취급주의 (껌 껀 턴) cầm cẩn
thận.
깨지기 쉬운것 (이에우
엇, 젯 버) yếu ớt, dể vỡ.
수리해야 해요 phải sữa chữa
위치 vị
trí
녹화하다 thâu vào
băng vidéo
계산기 máy
tính
복사
bản.
잉크 mực.
한 부 복사해 주실수 있어요?
Có thể photocopy cho tôi một bản
được không?
볼펜 (붓
비) bút bi.
책 sch
옮기다 (쭈웬 저이) chuyển
dời.
생활용품 기타
거울 (그엉) gương.
시계 (동 호) đồng hồ
안경 (낀) kính.
열쇠 (찌아 코아) chìa khóa.
마스터 키 chìa khoá chủ.
보조열쇠 chìa khoá phụ.
지갑 (비) ví.
가방 (뚜이) túi.
우산 (오) ô.
꽃병 lọ hoa
속옷 (꾸언 아오 롯) quần áo lót.
손수건 (칸 따이) khăn tay.
수건 (칸 맛) khăn mặt.
슬리퍼 (잽) dép.
블라인드 (무) mù.
샹들리에 (댄 쭘) đèn
chùm.
책
sch.
다리미 bàn ủi.
주머니 túi (quần áo)
욕실용품
세면대 bồn rửa mặt.
면도기 máy cạo râu.
욕조 bồn tắm
변기 bồn vệ sinh(bồn cầu)
수도꼭지 vòi nước
샴푸 (저우 고이 더우) dầu
gội đầu.
비누 (싸 퐁) xà phòng.
세탁세제 (봇 쟛) bột giặt.
칫솔 (반 짜이 다이 장) bàn chải đánh răng.
생리용품 (방 베 씬) băng vệ sinh.
바디클렌져 (쓰어 땀) sữa tắm.
휴지 (저이 베 씬) giấy
vệ sinh.
물1리터 (못 릿 느억) 1 lít nước.
빗 (머리) Cáy lược
세수대야 Thau rửa mặt.
나는 샤워하고 있습니다. Tôi
đang tắm vòi hoa sen.
샴푸를 주세요. Lấy cho con dầu gội
đầu.
헤어컨디셔너를 주세요. Lấy cho con dầu dưỡng tóc.
화장품Mỹ phẩm.
스킨 (느억 화 홍) Nước hoa
hồng.
로션 (스어 즈엉)
sữa dưỡng.
영양크림 (겜 즈엉 자) kem dưỡng da.
에센스 (깸 떠이 장) Kem dưỡng da.
자외선 썬크림 (깸 쫑 낭) kem chống nắng.
아이라이너 (니입) Nhíp.
마스카라 (마스카라) mascara.
투웨이케익 (펀) phấn.
볼터치 (조이 펀 마) chổi phấn má.
아이섀도 (펀 맛) phấn mắt.
클렌징크림 (겜 떠이 짱) kem tẩy trang.
폼클렌징 (쓰어 르어 맏) Sữa rửa mật.
건성피부타입 Da tôi là da khô.
매니큐어 (쓰 깟 몽 따이) Sự cắt móng tay.
루즈 (쏜 모이) Son môi.
립글로스 (선 봉) son
bóng.
썬텐로션 (껨 땀 낭)
kem tắm nắng.
피부미용관리.스킨케어 (잠 속 자) chăm sóc
da.
헤어젤 (젤 똑) gel
tóc.
향수 (느억 화) nước hoa.
음료의 종류
미지근하다 (흥 허) Hững hờ.
생수 (느억 쾅) nước khoáng.
음료수 (느억 응옷) nước ngọt.
커피 (까 페) cà phê.
아이스연유커피 (까페스어다) cà phê sữa đá.
블랙커피 (까 페 덴) cà
phê đen.
콜라 (꼬까 꼬라) cô ca cô la.
칵테일 (꼭 따이) cốc tai.
레모네이드 한잔 (못 꼭 느억
짠) Một cốc nước lạnh.
오렌지 쥬스 (느윽 깜) nước cam.
토마토쥬스 (느억 까 쭈아) nước cà chua.
사탕수수쥬스 (늑 미아)
Ngoc Mia.
빙수 (쩨) Che.
녹차물 (느윽 짜) Nouc Tra.
아이스녹차 (짜 다) Tra da.
코코넛 아이스크림 (껨 짜이
즈아) Kem Trai Dua.
망고쉐이크 (신 또 쏘아이) sinh tố xoài.
아보카도 쉐이크 (신 또 보) sinh tố bơ.
혼합믹스 쉐이크 (신 또 텝
껨) sinh tố thập cẩm.
요구르트 (쓰아 쭈아) sua chua.
푸딩 (반 프랑) Banh
Flan.
얼음 (다) đá.
얼음을 넣어주세요 (쪼 또이 다 라잉) Cho tôi món lạnh.
맥주 (비아) bia.
생맥주 (비아 허이) bia
hơi.
흑맥주 (비아 댄)
bia đen.
술 (즈어우) rượu.
와인 (즈어우 방) rượu
vang.
적포도주 Rượu
vang đỏ.
백포도주 Rượu vang trắng.
홍차 Trà.
리필이 되나요? (꼬 쪼 템 콩?) Có cho thêm không?
식당이용하기
명 (응어이) người.
인분 (응어이 안) người ăn.
1인분 (정량) suất.
명함 (자잉 티엡) danh thiếp.
예약하다 (닷 쯔억) đặt trước.
2층 (떵 하이) tầng 2.
뷔페 (뚜 부윗 페) tủ buýt
phê.
얼음 잔 (꼭 다)
cốc đá.
추가하다 thêm vào
취소하다 hủy bỏ
소스 (느억 쏫) Nước
sốt.
돼지고기장조림 Thịt
heo khơ.
돼기고기튀김 Thịt heo rô-ti.
삶은돼지고기 Thịt heo lợn luộc.
쇠고기볶음 Xào thịt bò.
배고파요 (도이붐) ĐÓI BỤNG
배불러요 (노로이) NO BỤNG
저녁 7시에 예약을 하고싶은데요 Tội muo5n dặt
trước lúc 7 giờ tối nay.
라지사이즈 주세요 (쪼또이 로아이 또) Cho tôi loại
to.
화장지 주세요 (드어 저이)
추가하다 Thêm vào.
케첩 좀 더 주시겠어요?
(쪼 또이 템 느억 쏫 드억 콩?) Cho tôi thêm
nược sốt được không?
메뉴 (특 뎐) thực đơn.
티슈 (칸 저이) khăn giấy.
재떨이 (갓 딴 투억) gạt tàn thuốc.
팁 (띠엔 보아) tiền
boa.
여기요~ (엠 어이~)
Em ơi~.
메뉴 좀 보여주세요
(쪼 또이 셈 특 뎐 아) Cho tôi xem thực
đơn ạ.
물 좀 주세요 (씬
조또이 느억) Xin cho tôi nước.
지금 식사할수있습니까?
(안 버이 저 드억 콩 아?) Ăn bây giờ được
không ạ?
정식으로 주세요
Cho tôi món truyền thống.
코스요리로 주세요 Cho tôi món ăn đemra
dần.
저걸로 주세요 (쪼 또이
까이 끼아 아) Cho tôi cái kia ạ.
향채 (자우 텀) rau
thơm.
어떻게
먹는거예요?
(까이 나이 안 느 테 나오) Cái này ăn như
thế nào?
간단히
먹고싶습니다.
(또이 무온 안 던 쟈인) Tôi muốn ăn đơn
giản.
날씨가 더워요 (쩌이
농 꽈) Trời nóng quá.
에어컨 켜주세요
(씬 벗 마이 디에우 화 쥽 아) Xin bật máy điều-hòa giúp ạ.
창문을 열어주세요 Làm ơn mở giùm cửa sổ?
오프너 (까이 머 납) cái mở nắp.
병따개 (까이 머 짜이) Cái mở chai.
비프 스테이크 주세요 (쪼또이 빗뗏 보) Cho tôi bít tết bò.
완젼히 익혀주세요 (쪼 찐 끼) Cho chín kĩ.
잘 굽다 (느엉 찐) nướng
chín.
중간정도로 굽다 (느엉) nướng.
덜 굽다 (느엉 잇) nướng ít.
이것 저것 다 넣어주세요
(쪼 또이 떳 까 모이 트) Cho tôi tất cả mọi thứ.
추가 주문 하겠습니다 Cho tôi gọi thêm món.
접시 (디아) Đĩa.
향채를 빼 주세요 (콩 쪼 쟈우텀 찌 아) Không cho
rau thơm.
이것을 치워 주세요 Dọn cái này đi giúp tôi với.
양념장 (느억 쩜) nước
chấm.
계란후라이 (증 찌엔)
Trứng chiên.
반숙 (따이) Tái.
오믈렛 (쯩 옵 라) Trứng opla.
샐러드 (싸 락) Xà lách.
감자튀김 (콰이 떠이 잔) khoai tây
rán.
그걸로 됐습니다 (테 두
조이 아) Thế đủ rồi ạ.
잘먹겠습니다 (세안 응 미엔)
향이 참 좋네요 (무이 짜 텀 텃) Mùi trà thơm
thật.
됐습니다.이렇게만
시키지요 Xong rồi. Tôi gọi vậy thôi.
모닝글로리마늘볶음.
(라우 무옹 쟈오 또이) Rau Muong Xao Toi.
파파야 샐러드 (고이 두두) Goi Du
Du
이것좀
데워주세요.
(둔 템 까이 나이 쪼 또이 드억 콩? ) Đun thêm
cái này cho tôi được không.
식당이 몇시에 문을 여나요?
(머이 저 머 끄어 항) May gio mơ cư a
hang.
식당이 몇시에 문을
닫나요?
(머이 저 동 끄어 항) May gio dong cư a
hang.
계산서 주세요(쪼 또이
씬 화 뎐) Cho tôi xin hoá đơn.
계산하다 (띠잉 띠엔) tính
tiền.
계산이
잘못됐어요.
(띠잉 띠엔 싸이 조이) Tính tiền sai
rồi.
이 요금은 무엇입니까?
Đây là tiền gì?
영수증 좀 주세요 (쪼 또이 씬 화 뎐) Cho tôi xin
hoá đơn.
화장실이
어디예요? (냐 베씽 어 더우) Nhà vệ sinh ở đâu?
싸 주세요 (씬 고이 바오 쪼 또이) Xin gòi vào
cho tôi.
다 먹었어요 (안
쏭 조이) Ăn xong rồi.
디져트 Thứx ăn.
예약을 하려고 하는데요 Tôi muốn đật phòng
ạ.
두자리를 예약해주세요 Làm
ơn giữ trước hai chỗ ngồi.
6시에 2명 자리 예약하고 싶은데요 Tôi muốn đật chỗ cho 2 người vào lúc 6 giờ.
바는 언제까지 합니까? Quán Bar mở cửa đến mấy giờ thế?
테이크아웃
배달해주실수 있나요?
(찌 꼬 테 쟈오 항 덴 떤 냐 드억 콩 아)
Chị có thể giao
hàng đến tận nhà được không ạ?
이 주소로 배달해 주세요 Mang đến địa chỉ này
cho tôi.
선물 포장이
되나요? (꼬 고이 꽈 쪼 콩) Có gói quà cho không?
싸주세요 (씬 고이 바오 쪼 또이) Xin gói vào
cho tôi.
전화로 주문하다
(고이 방 디엔 토와이) gọi bằng điện thoại.
포장해 주세요 (고이 바오 쪼 또이) Gói vào cho
tôi.
그리고 이건 제 주소예요
Và đây là địa chi của tôi.
이 음식을 싸주시겠습니까? Anh có thế gói cái
này lại cho tôi?
가져갈꺼예요 (또이 망 디) Tôi mang
đi.
여기서 먹을꺼예요 (또이
안 어 더이) Tôi ăn ở đây.
남은 음식을 싸갈수있을까요?
(고이 호 쪼 특 안 트어 드억
콩?)
Gói hộ chỗ
thức ăn thừa được không?
그것을 싸 주십시오 (람 언 고이 까이 도 라이) Làm ơn
gói cái đó lại.
햄버거 2개 싸주세요(고이 쪼 또이 하이까이 햄버거) Gói
cho tôi hai cái hamburger.
햄버거와 프라이드 포테이토를 두개씩
주세요
(쪼 또이 하이 함버거 바 하이 코아이 떠이
찌엔)
Cho tôi hai
hamboger và hai khoai tây chiên.
식사표현
밥먹었어요? (다 안 껌 쯔어 아) Đã ăn cơm chưa ạ?
드세요 (씬 머이) Xin mời.
이미먹었어요 (안로이)
뭐 좀 드셨어요? (찌 안 지 쯔어) Chị ăn gì
chưa?
뭐 드시겠어요? (찌
중 지 아) Chị dùng gì ạ?
사탕 드세요 (머이 찌 안 깨오) Mời chị ăn
kẹo.
이걸 뭐라고불러요? (까이 나이 고이 라 지) Cái này
gọi là gì?
맛있게 먹어
(쭉 안 응온) Chúc ăn ngon.
맛있다 (응온) ngon.
맛있었습니다.잘먹었습니다.
(젓 응온.또이 다 안 젓 응온) Rất ngon. Tôi đã ăn rất ngon.
메이드채용시
어서오세요. 안녕하세요?
Xin mời vàc. Xin chào
(chị)?
반갑습니다
Rất vui được gặp
(chi).
앉으세요
Mời (chị) ngồi.
언니 이름은 무엇입니까?
(Chị) tên là gì? (Tôi tên là Lan/
내 이름은 란입니다)
나이는
몇살입니까?
(Chị) bao
nhiêu tuổi?
지금 사는
곳은 어딘가요?
Bây giờ,
(chị) sống ở đâu?
고향은 어디인가요?
Quê hương của (chị) ở
đâu?
한국집에서 몇 년
일하셨어요?
(Chị) đã
làm việc mấy năm ở nhà Hàn Quốc?
(1년 반 / 1 năm rưỡi) (1년 2개월 / 1
năm 2 tháng)
아침
7시부터 저녁 7시까지 일하실수 있나요?
(Chị) có thể làm việc tù 7 giờ
sáng đến 7 giờ tối được không?
월요일부터 토요일까지 일하실 수
있나요?
(Chị) có thể
làm việc tù thứ đến hai thứ bảy được không?
월급은 얼마정도 생각하세요?
(Chị) muôn lương bao nhiêu?
나는 160만동을 생각합니다.
Tôi nghi là
1,600,000VND
나의
집에서 일하실 수 있어요?
(Chị) làm việc cho nhà tôi được
không?
내일 ID카드
가져오세요
Ngày mai
(Chị) mang chứng minh nhân dân đến.
전화번호 적어주세요
(Chị) viết số điện thọa cho
tôi.
내일 만나요. 안녕히
가세요.
Hẹn gặp lại
ngày mai. Xin Chào (chị).
시간 잘 지켜야 합니다(흐아 둥 터이 잔) HỨA ĐÚNG
THƠÌ GIAN
들어오세요
(Xin) Mời vào
두 시간
후 Trước năm giờ
이쪽으로 오세요. (씬 머이 바오 더이 아) Xin mời
vào đây ạ.
하지마세요 (등) ANH ĐỪNG
건들지 마세요 (등 동 바우) ĐỪNG ĐỘNG
VÀO
놓고가세요 (씬데라이) XIN ĐỂ
LẠI
가져가세요 (망테오)
MANG THEO
버리세요
(보디) BỎ ĐI
사오세요
(무아도 망테오) MUA ĐỒ MANG THEO
그걸로됐습니다 Thế đủ rồ
ạ
사오다 mua
về
기다리지 마세요 (등도이)
ĐỪNG ĐƠỊ
다녀오겠습니다
(자오 담 비엩) CHÀO TẠM BIỆT
언제쯤 오세요 (코앙 바오 져 모이 베) KHOẢNG BAO
GIỜ MƠÍ VỀ
갖고 오세요
(망 라이 다이) MANG LẠI ĐÂY
다녀 왔습니다 (자오 키 베 냐) CHÀO KHI ĐI
VỀ
수고하셨습니다 vất vả
quá
세탁소 이용하기
세탁소 (히에우 쟛 라) hiệu giặt
là.
세탁하다 (쟛 주)
giặt giũ.
수선하다 (쓰어
쯔어) sửa chữa.
옷을
다리다 (라 꿘 아오) là quần áo.
이것 좀 다려주세요 Yêu cầu ủi cái này
ạ.
이걸 수선할수 있나요? Cô
có thề vá cái này chứ?
언제 다 됩니까? Khi nào thì làm
xong?
드라이 크리닝을
해주세요 Cho toi giật khô.
옷 찾으러 왔습니다 Tôi đến lấy
áo.
약 얼마나 걸릴까요? (새
껀 쯩 바오러우) Sẽ cần chừng bao lâu?
되도록 빨리 해주십시오 (하이 람 냐잉 줌 또이) Hãy
làm nhanh giùm tôi.
내일 이 시간에 다시올께요 Bằng giờ này ngày
mai tôi lại đến.
세탁물이 아직 안 왔습니다 Đồ giật vẫn chưa
thấy mang đến.
구멍을 막다 Bịt lỗ
구멍을 뚫다 Đục lỗ
허리줄임 caét phaàn
eo.
단추달기 caùi
khuy.
허리둘레 vòng
eo.
사우나이용하기
입구 (로이 바오) Lối vào.
출구 (로이 자) Lối ra.
층 (떵) tầng.
사람명 (응으어이) người.
2인실 (퐁 도이) phòng đôi.
안내해 주세요 Làm ơn hư ớ ng dẫn giúp tôi.
사우나를 해야겠어요 Tôi sẽ tắm
hơi.
입장료는 얼마예요? Vé
vào cửa giá bao nhiên?
사용료 tiền sử dụng.
별도요금 tiền trả
thêm.
탈의실 phòng
giữ mũ áo.
입구 cửa
vào.
입구는 어디예요? Lối
vào ở đâu thế?
락커
열쇠 주세요 Cho tôi xin lại kho1agửi đồ đi ạ.
신발은 어디에 보관하나요? Giày dép để ở đâu
được ạ?
마사지 받을수있어요? Tôi muốn mát-xa có
được không?
마사지하다
(맛 싸) Mát sa.
시간은
얼마나 걸려요? Làm trong bao lâu thế?
안마종류에는 무엇이있습니까? Có những loại bấm
huyệt như thế nào ạ?
그만해주세요 (하이.. 르엉 나이) Hãy dừng
lại.
회원카드는 어떻게
만듭니까? Đăng kí thẻ thành viên thế nào ạ?
몇시까지 해요? Mở cửa đến mấy
giớ?
시원하다 (맛 매) Mát mẻ.
수영장 (호 보이) hồ
bỏi.
샤워하다 (땀) tắm.
수영하다 (버이) bơi.
호수 (호) hồ
온천 suối nước nóng.
은행에서
은행 ngn hng
우체국 bưu điện
서점 hiệu sách
백화점 bch ha
은행직원 nhn vin ngn hng
손님 khch hng
돈 tiền
번호표 bảng số
구좌개설 신청서 Đơn xin
mở tài khoản
예금청구서
cửa gửi tiền tiết kiệm
무통장입금서 giấy nhập tiền không cần
도장 đóng dấu
통장 sổ tài khoản
신분증 chứng minh
비밀번호 mã số bí mật
현금인출기 máy rút
tiền
예금인출 rút
tiền
인터넷 뱅킹 ngn
hng internet
텔레뱅킹
telebanking
달러 đô
la
예금 khoản tiền
gửi trong
펀드 quỹ
적금 tiền tiết kiệm
창구 cửa
수수료 tiền hoa
hồng, tiền phí
이자
lãi suất
바꾸고 싶어요
tôi muốn đổi
뽑아요
lấy
찾아요 rút tiền
출금해요 xuất tiền
입금해요 bỏ tiền vào
넣어요 cho vo
계좌번호 số tài khoản
금액 số tiền
잔액 khoản tiền còn
lại
거래점 nơi giao
dịch
카드 thẻ
통장 sổ tài khoản
확인 xác nhận
취소 hủy bỏ
거래내역서 nội dung
giao dịch
과태료 phí
bồi thường
은행: NGAN HANG
지점: CHI NHANH
이름: TEN
수취인: NGUOI HUONG 또는 NGUOI NHAN
TIEN
신분증: CHUNG
MINH THU or CHUNG MINH NHAN DAN (CMND)
번호: SO
계좌번호: SOTAI KHOAN
주소: DIA CHI
전화: DIEN THOAI
성: TINH
시: THANH PHO