Các từ viết tắt :
N (noun danh từ):명사 A(adjective tính từ):형용사 Adv(adverd phó từ) V(verd động từ):동사 S(subject)chủ từ ,chủ ngữ :주어,주사
1과 여러분을 알게 되어 기쁩니다. *발음:
1.일 년 동 안 [일련똥안] 2.태권도[태꿘도]
*문법:
1.V-게 되다: ->xuất hiện ,trở thành ,nối 2 đ từ với nhau (khi dịch sang tiếng Việt ,dịch khác đi )
예) 한국에 와서 그 친구를 알게 되었어요 Đến HQ và được biết bạn đó
매운 음식을 못 먹었는데 한국에 와서 먹게 되었어요 Không biết ăn cay ,đến Hq thì biết ăn cay
N은/는 n 이/가 되다 ->:trở thành 예) 내 동생은 고등 학생이 됐어요 Em trai tôi đã trở thành học sinh cấp 3
나는 내년에 대학생이 됩니다 Sang năm tôi sẽ là sinh viên
2.N을/를 소개하다 -> :giới thiệu 예) 제 동생을 소개하겠습니다 Tôi sẽ giới thiệu em trai của tôi
월슨 씨는 나에게 친구를 소개했습니다 Wilson giới thiệu bạn cho tôi
3.N부터 ->:bắt đầu từ... 예)밥부터 먹읍시다 Ăn cơm trước
3월부터 배웠어요 Bắt đầu học từ tháng 3
4.N(이)라고 하다 -> :được gọi là ,tên là 예)저는 김철수라고 합니다 = 제 이름은 김철수 입니다
tôi tên là Kim Chulsoo
*어휘와 표현:
1.여러분 : mọi người ,các bạn ,các anh chị em ,quý vị (dùng khi phát biểu trước đám đông ,hội nghị ,...)
예)오늘부터 여러분과 같이 공부하게 되었어요 Bắt đầu từ hôm nay tôi sẽ học chung với các bạn
2.V-게 되어(서) 반갑다(기쁘다) :rất vui vì....
예)여러분을 만나게 되어 반갑습니다 rất vui được gặp các bạn
3.N 에게 N을/를 가르치다 : dạy ...cho
(저에게)불어 좀 가르쳐 주세요 Làm ơn dạy tiếng Pháp cho tôi
4.자기 N :cái tôi,cá nhân ,tự mình
예)자기 소개를 해 봅시다 Hãy tự giới thiệu về mình
5.년,달[개월] ,주일[주] ,시간 :Năm ,tháng ,tuần ,giờ(tiếng)
예) 일 년 :1 năm ,삼 년 :3 năm 한 달 (일 개월) 1 tháng ,네 달 (사 개월) :4 thán g 일 주일(일 주) : 1 tuần ,이 주일(이 주): 2 tuần 한 시간 :1 giờ(1 tiếng) ,두 시간 :2 giờ (2 tiếng)
6.N 동안 :thời kỳ ,giai đoạn ,khoảng thời gian
예) 삼 년 동안 한국에서 살았어요 tôi sống ở HQ 3 năm
한국말을 얼마 동안 배웠어요? Bạn đã học tiếng HQ trong bao lâu2과 감기 때문에 결석했어요 발음:
*못 왔습니다[모돧씀니다] *괜찮아요[궨차나요]
문법
1.N 때문에 (because of N) Bởi vì ,tại vì -친구 때문에 늦었어요 tại vì người bạn mà tôi đến muộn
무슨 일 때문에 안 왔어요? vì chuyện gì mà sao k đến?
2.A-아지다/어지다 (to become A) -> trở nên, thay đổi ,biến hóa (tốt hơn ,xấu hơn ,phức tạp hơn ...biến đổi từ từ có thể mức độ từ nhẹ->hợi nặng -> nặng hoặc ngựoc lại)
--집에서 쉬니까 기분이 좋아졌어요 Vì nghỉ ngơi ở nhà nên cảm giác thoải mái (tâm trạng tốt hơn lú c chưa nghỉ )
-날씨가 많이 따뜻해졌지요? thời tiết dần dần ấm hơn phải phải k?(trước đó vẫn lạnh)
어휘와 표현
1.자리(seat) :vị trí ,chỗ ngồi ,
-자기 자리로 가세요 hãy về chỗ ngồi của bạn
-내 옆 자리에 윌슨 씨가 있어요 Wilson ngồi gần tôi
-이 식당에응 자리가 없어요 Quán ăn đó hết chỗ rồi
2.N에 않다[서다](to sit/stand N) ngồi vào ,ngồi tại /đứng
-이 의자에 앉으세요 vui lòng ngồi ở ghế này
-내 앞에 서세요 vui lòng đứng phía trước tôi
3.V-아서/어서 죄송하다(to be sory for V) bởi vì ,tại vì (nêu ra lí do ) nên xin lỗi
-어제 못 가서 죄송합니다 Xin lỗi vì hôm qua k đến được
-오늘 지각해서 죄송합니다 Xin lỗi vì hôm nay đến trễ
4.괜찮다(to be all right) không sao
-이 옷이 괜찮습니까?네,좋아요 Cái áo này đựoc chứ? vâng ,tôi thích
-지금도 아프세요? 아니요,지금은 괜찮습니다 Giờ vẫn còn đau à? không ,tôi k sao
5.다음부터(next time) lần sau ,lần kế tiếp ,
-다음부터 일찍 오세요 Lần sau nhớ đến sớm nhé
-죄송합니다.다음부터 늦지 않겠습니다. Xin lỗi .Lần sau sẽ k đến muộn nữa
6.N(을/를)조심하다(to be careful of /watch out of for N) cẩn thận( với)
-감기가 유행이니까 조심해야 해요 Đang dịch cảm ,phải thận trọn g
-차를 조심하세요 cẩn thận với xe cộ
3과 배로 보내면 얼마나 걸립니까? 발음
*서울역[서울력] *비빔밥[비빔빱]
문법
1.V-(으)ㄴ N (V+noun modifier N (past tense)
-> Động từ +ㄴ ,đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó ,cách nói này rất giống ngữ pháp tiếng Anh . ->Thường dùng ở thì quá khứ
Ví dụ bạn nói :나는 편지를 쎴어요.친구에게 그 편지를 보내려고 해요 thì bạn có thể nói ngắn gọn hơn -친구에게 쓴 편지를 부치려고 해요. tôi định gửi thư(lá thư mà tôi đã viết )cho bạn
-이 것은 어제 산 책입니다 Đây là sách mua ngày hôm qua (cuốn sách mà tôi mua )
-어제 본 영화는 재미있었어요 Hôm qua xem phim hay (phim mà tôi xem )
**Cũng có thể dùng thì tương tai ,hiện tại
-지금 읽는 책은 재미있어요 Giờ tôi đang đọc cuốn sách hay
-이번 주말에 읽을 책을 사려고 해요 Dự định cuối tuần này sẽ đi mua sách
2.A-(으)ㄴ 데요 V-는데요 (A/V predicative sentence ending) ->Môt dạng kết thú câu khẳng định tận cùng là 데요 -배가 고픈데요.밥을 먹읍시다 Tôi đói bụng ,hãy cùn g đi ăn nhé
-이 책이 아주 재미있는데요.한 번 읽어 보세요 Sách này hay lắm .Thử đọc 1 lần xem
N(이)ㄴ 데요 -철수 씨는 서울대 학생인데요. Cheol Soo là SV trường ĐH Seoul
3.N(으)로 (By [mean of ]N) -> Bằng phương tiện ,bằng cách ,đến (nơi chốn) -비행기로 보내면 얼머입니까? Gửi bằng máy bay tốn bao nhiêu tiền?
-학교로 와 주세요 Vui lòng đến trường
4.N 이/가 걸리다 (to take N,time ) ->Mất bao lâu(thời gian) -배로 부치면 두 달이 걸려요 gửi bằng tàu thì mất 2 tháng
-시간이 많이 걸릴 거예요 tốn nhiều thời gian quá
얼마나 걸립니까? (how long does it take) ->mất (thời gian ) trong bao lâu? -집에서 학교까지 걸어서 얼머나 걸려요? Từ nhà đến trường nếu đi bộ mất bao lâu?
-택시를 타면 얼마나 걸립니까? Nếu đi bằng taxi thì mất bao lâu ? 어휘화 표현
1.N에게 N 을/를 부치다[보내다] (to mail ,send N to N) ->gửi vật gì ,cái gì ...cho người nào ,cho ai
-어제 동생에게 책을 부쳤어요 Tôi đã gửi sách cho em ngày hôm qua
-저는 친구에게 편지를 부치려고 해요 Tôi định gửi thư cho người bạn
N (으)로 부치다[보내다] (to mail ,send by N) -> Gửi đồ vật .. bằng phương tiện nào đó
-이 편지를 비행기로 보내면 얼마입니까? Gửi thư này bằng đường hàng không thì tốn bao nhiêu?
-이 책을 배로 부치겠어요 Tôi sẽ gửi cuốn sách này bằng tàu biển
2.잠깐 ->Một chút ,chốc lát
-잠깐 기다리세요 Chờ 1 chút nhé
-영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요? Tôi có thể gặp Young Sook trong chốc lát được không 4과 한글을 읽을 줄 알아요? 발음:
*읽을 줄 알아요[일글쭈라라요] *한자 [한짜] *문법[문뻡]
문법:
1.N 인 것 같다(to seem to be N) ->Hình như ,dường như ,có vẻ là ..
-저분은 한국 사람인 것 같습니다. Người đó hình như là người HQ
-이것은 아주 좋은 시계인 것 같군요. Đồng hồ này có vẻ tốt nhất đây
2.N을/를 모르다 ->KHông biết
-김 선생님을 아세요? 모르는데요 Bạn có biết thấy Kim không ? tôi k biết
-영어를 알아요? 아니요 ,몰라요 Có biết tiếng Anh không ? không biết
*Cách chia thì đt 모르다
-모릅니다 ,모르니까 ,모르면 ,모를 거예요 -몰라요 ,몰랐어요 ,몰라서 ,몰르는데
N을 /를 모르겠다(I don't think I know ,not to understand N) ->không biết ,k hiểu (người nói suy nghĩ như vậy)
-몇 번 버스를 타야 합니까? 모르겠는데요 Phải đi xe bus số mấy? tôi cũng k biết nữa
-이 단어 뜻을 모르겠어요. Tôi không biết nghĩa từ vựng này
3.V-(으)ㄹ 줄 알다[모르다] (to know /not to know how to V )->biết [không biết](cách làm,phương pháp...)
-한자를 읽을 줄 아세요? 아니요.읽을 줄 몰라요 Biết đọc chữ HÁn khôn g? không ,k biết cách đọc
-제 동생은 수영할 줄 몰라요 Em tôi k biết (pp,cách)bơi
-내 친구는 운전할 줄 모릅니다. Bạn tôi k biết (cách ,pp)lái xe
4.팔다(to sell) ->bán -오늘은 책을 10권 팡았어요 Hôm nay (đã)bán được 10 cuốn sách
-잡지를 어디서 팝니까? Ở đâu bán tạp chí?
**Cách chia thì đt 팔다
-팔아요 ,팔았어요,팔아서 ,팔면 ,팔 거예요 -팝니다,파니까 ,파는데 ,파세요,파십니다 (Các đt khác tương tụ :살다 ,알다,만들다,멀다)
N에게 N을/를 팔다 (to sell N to N)
-아저씨는 학생에게 신문을 팔았어요 Người đàn ông(đã) bán báo cho học sinh
-차를 누구에게 파셨어요? Bán xe cho ai ?
어휘화 표현
1.N은/는 N에게(에) 좋다[나쁘다] (N is good /bad forN) ->tốt/xấu cho,đối với .... -아이들에게 그 영황는 좋지 않아요 Phim đó không tốt cho bọn trẻ
-술은 건강에 나빠요 Rượi xấu cho sức khỏe
2.뜻(meaning) ->nghĩa ,ý nghĩa
-한국어를 읽을 줄 알지만 뜻을 잘 모르겠어요 Biết đọc tiếng Hàn nhưng k biết nghĩa
-그 단어의 뜻을 가르쳐 주세요 Làm ơn chỉ cho tôi nghĩa từ vựng đó
5과 끊지 말고 기다리세요 발음:
1.끊지 말고[끈치말고] 2.880-5416[팔팔공에오사일륙]
문법:
1잘못 V (V the wrong [N]) ->sai ,nhầm ,k đúng -전화 잘못 거셨어요 Gọi nhầm số rồi ạ
-버스를 잘못 타서 학교에 늦었어요. Đi sai xe bus nên đến trường trễ
-음식을 잘못 먹어서 배가 아파요 Ăn nhầm thức ăn nên đau bụng (hoặc :ăn nhằm cái gì mà đau bụng đây:mad

잘[잘못]V V[not V]well ->không giỏi lắm ,k tốt lắm -한국말을 잘하세요? 아니요,잘 못해요 Nói tiếng Hàn giỏi chứ ? k ,k giỏi lắm
-김치를 잘 먹어요? 아뇨,잘 못 먹어요. Ăn được nhiều kim chi chứ ? k ,ăn k được nhiều lắm
2.V-지 말다 (not V-imperative sentence ending) -> đừng -담배를 피우지 마십시오 Xin đừng hút thuốc
-오늘 거기 가지 맙시다. Hôm nay đừng đến chỗ đó
V-지 말고 V-(으)세요 (Not V ,and V[imperative sentence ending]) ->Đừng (hành động này ) mà hãy (hành động khác)
-놀지 말고 공부하세요 Đừng chơi mà hãy học
끊지 말고 기다리세요 Đừng cúp máy(điện thoại) chờ nhé
-커피를 마시지 말고 밥을 잡수세요 Đừng uống cà phê ,mà hãy ăn cơm
어휘화 표현
1.번 (number[phone]) ->số (điện thoại ,số nhà ,hộp thư..) -몇 번에 걸었어요? Gọi số mấy vậy?
-148번 버스를 타세요 Hãy/vui lòng đi xe bus số 148
-몇 번이 답이에요? 2 번이에요 đáp án số mấy ? số 2
2.N에게 전화(를) 걸다 (to call N[person]) ->gọi điện cho ai đó N에 전화(를) 걸다 (to call N[place]) -> gọi điện đến nơi nào đó -선생님께서 저에게 전화를 거셨어요 Cô giáo gọi điện cho tôi
-동생이 친구에게 전화를 겁니다 Đứa em gọi điện cho bạn
-어디에 전화를 거셨어요? 친구 집에 걸었어요 Đã gọi điện cho ai vậy? gọi đến nhà bạn
-학교에 전화 걸어 보세요 Hãy gọi thử đến trường
3.그런데요->dạ ,đúng vậy ,phải rồi -여기가 서울대학교입니까? 네,그런데요 Đó có phải là trường ĐH Seoul k ạ? dạ phải
-김 선생님이시지요? 네 ,그런데요 Có phải là thầy KIm k? vâng ,tôi đây
*아닌데요 ->không phải ,k đúng -거기 영숙 씨 집이에요? 아닌데요.몇 번에 걸었지요? Đó có phải là nhà Young Suk k ạ? không phải ,anh gọi số mấy vậy?
-문 선생님이세요? 아닌데요.나는 최 선생인데요 Thầy Mun phải k ? không ,tôi là thầy Choi
4.전화(를) 끊다 (to hang up the phone) 받다 (to answer the phone) 바꾸다[바꿔 주다](to have someone answer the phone) ->ngừng cuộc gọi/nhận cuộc gọi/chuyển máy (cuộc gọi)cho ai đó
-전화 끊겠습니다. Tôi ngưng nhé (ngưng k nghe điện thoại nữa và tắt máy)
-빨리 받으세요 Vui lòng nhanh đến nhận cuộc gọi(nhanh đến nghe điện)
-철수 씨 좀 바꿔 주세요 Nhờ chuyển máy dùm bạn Cheol Soo
*전화(가) 오다 ->cuộc gọi đến (có điên thoại gọi đến) -수미 씨 ,전화 왔어요 bạn Su Mi ,có điện thoại nè
-전화가 왔는데 못 받았어요 Điện thoại gọi đến nhưng không thể bắt máy
6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요 발음:
1.못 읽었어요[몬닐거써요] 2.짧고[짤꼬] 3.짧은[짤븐]
문법:
1.너무 A-아서/어서 못 V(cannot V because it be too A) ->bởi vì quá... nên không thể -오늘은 너무 추워서 산에 못 가겠어요 hôm nay lạnh quá nên (sẽ) không thể lên núi
-그 옷은 너무 비싸서 못 샀어요 Cái áo đó đắt quá nên (đã)không thể mua
**너무 :quá,rất
-제 동생은 영어를 너무 못해요 Em tôi nói tiếng Anh không khá
-텔레비전을 너무 많이 봐서 눈이 아파요 Xem TV nhiều quá nên bị đau mắt
2.A-(으)ㄴ 것 같다 V-는 것 같다 (to seem to be A/V) -> hình như ,dường như ,có vẻ -영숙 씨의 시계는 참 비싼 것 같아요 Đồng hồ của bạn Young Suk có vẻ đắt tièn
-김 선생님이 바쁘신 것 같아요 Hình như thầy Kin bận
-지금 밖에는 비가 오는 것 같습니다. Có lẽ bây giờ bên ngoài đang mưa
**A/V-(으)ㄹ 것 같다(it looks like N will be A/V) -> hình như ,dường như ,có vẻ(thì tương lai)
-다음 주에는 일이 많아서 바쁠 갓 같아요 Tuần sau nhiều việc chắc là sẽ bận rộn đây
-내일은 날씨가 좋을 것 같아요 Ngày mai thời tiết có vẻ tốt
3.A-(으)ㄴ 것 (A-one) -> tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó -어떤 책을 읽겠어요? 쉬운 것을 읽고 싶어요 Bạn muốn đọc sách nào ? tôi muốn đọc loại dễ
-어떤 사과를 드릴까요? 큰 것을 주세요 Muốn mua loại táo nào? cho tôi loại lớn
-나는 복잡반 것이 싫어요 tôi ghét cái phức tạp
4.S-(으)면 좋겠다(it would be nice if S)->ước ao ,hy vọng ,mong muốn
-재미있는 책이 있으면 좋겠습니다 tôi mong có cuốn sách hay
-자동차를 사면 좋겠어요 ước gì mua xe hơi
-돈이 많으면 좋겠지요? có mong ước có nhiều tiền chứ?
어휘와 표현
1.N에게 N을/를 빌려 주다(to lend N to N) -> cho ai mượn (đồ vật) -저는 친구에게 사전을 빌려 주었습니다 em (đã)cho bạn mượn từ điển
-누구에게 돈을 빌려 주려고 합니까? định cho ai mượn tiền thế?
-불펜 좀 빌려 주세요 vui lòng cho tôi mượn bút bi
**빌리다(to borrow) ->mượn
-도서관에서 책을 빌렸습니다 tôi (đã)mượn sách ở thư viện
-친구한테서 사전을 빌렸어요 tôi (đã) mượn bạn cuốn từ điển
2.N한테[에게] to[for] N -> cho ,đến ,tới ,đối với... -저한테 그책을 주세요 đưa cho tôi cuốn sách đó nhé
-저는 민영이한테 전화했어요 tôi (đã)gọi điện đến Min Young
-그 옷은 저에게 너무 큽니다 cái áo đó quá lớn đối với tôi
**N한테(서)/에게(서) from N từ (ai đó)
-미국에 있는 친구한테서 편치가 왔어요 Tôi (đã)nhận thư từ người bạn ở Mỹ
-어머니에게서 책을 받았어요 tôi(đã) nhận sách từ mẹ
-누구한테서 그 이야기를 들었어요? bạn nghe câu chuyện đó từ ai vậy?
3.N이/가 N에게 쉽다[어렵다] N is easy[dificult]for N ->dễ [khó] đối với ai đó
-그 책이 외국 한생들에게 어려워요 với các HS nước ngoài sách đó khó
-한국어 발음이 저에게 너무 어여워요 đối với tôi rất khó phát âm tiếng HQ ** -그 신문이 외국 사람들에게 좋아요 báo đó rất tốt cho những HS nước ngoài
-이 사전이 학생들에게 좋습니다 từ điển này tốt cho HS
4.그럼<- 그러면 then(contraction form) ->chắc chắn ,đúng vậy ,vậy thì,nếu vậy...
-지금 좀 바쁜데요. 그럼 나중에 만납시다 hiện giờ tôi hơi bận .vậy thì lát nữa gặp nhé
-이것은 너무 비싸군요.그럼,저것은 어때요? cái này hơi đắt nhỉ.nếu vậy cái kia thì sao?
7 과 서울에서 제일 큰 시장이에요 발음:
1.많군요[만쿠뇨] 2.값도[갑또]
문법:
1.N에서 제일/가장 A (the most A in N) -> ....là nhất ,hơn cả ,cực lý ,vô cùng.v.v.(so sánh nhất) -시내에서 가장 복잡한 거리입니다 là một khu phố phức tạp nhất trong thành phố
-우리 나라에서 제일 좋은 병원이에요 là một bệnh viện giỏi nhất trong nước
N중에(서) 제일/가장 A(the most A among N) trong số......là nhất ,hơn cả
-친구들 중에서 누가 제일 좋아요? trong số các bạn ,ai là bạn thân nhất?
-윌슨 씨는 외국 학생들 중에서 한국 말을 가장 잘해요 trong số các Hs nước ngoài ,Wilson nói tiếng Hàn giỏi nhất
2.S-기때문에 S(S because S) do ,bởi vì... -학교에서 가깝기 때문에 편해요 (tại vì nhà) gần trường học nên tiện
-학교에 늦었기 때문에 택시를 탔어요 vì đến trường trễ nên đón taxi đi
3.V-는 것을 좋아하다[싫어하다] (to like [not to like ] to V) thích /ghét (việc làm ,hành động)
-저는 먹는 것을 좋아해요 tôi thích (việc )ăn
-공부하는 것을 싫어해요 tôi ghét (việc )học
*** V-는 것이 좋다[싫다] (to like [not to like ]to V)
thích /ghét (việc làm ,hành động) -시골에서 사는 것이 좋아요 thích sống ở miền quê
-차를 타는 것보다 걷는 것이 좋아요 đi bộ tốt hơn lái xe
1.N부터 가다(to go to N first)->đi đến (nơi nào đó) trước tiên ,trước nhất -신발 가게부터 가 볼까요? ghé thử tiệm bán giày dép trước nhé?
-우리 집부터 갑시다 hãy đến nhà chúng tôi trước
-도서관부터 갑시다 hãy đến thư viện trước
2.V-는 것이[게] 어때요? (how about V?) (hành động ,việc làm)... như thế nào , k sao chứ,thích hay k thích ?
-숙제부터 하는 것이 어때요? -좋아요 làm bài tập trước không sao chứ? ok
-야구를 하는 것이 어때요?-미안해요.오늘은 피곤해서 하고 싶지 않아요 cùng chơi bóng chày chứ? xin lỗi ,hôm nay tôi mệt nên k muốn
3.나도 그래요[저도 그래요] (so[neither]do I) ->tôi cũng vậy ,cũng thế
-나는 지하철이 좋아요.-나도 그래요 tôi thích(đi) tàu điện ngầm . tôi cũng vậy
-좀 쉬고 싶어요.-저도 그래요 tôi muốn nghỉ một chút. em cũng muốn(nghỉ 1 chút)
****Dùng từ chính xác:
-책(을) 읽다 -운동(을) 하다 -음악(을) 듣다 -신문(을) 읽다 -피아노(를) 치다 -물건(을) 사다 -전화(를) 걸다 -한국어 공부(를) 하다 -영화(를) 보다 -여행(을) 하다 -음식(을) 만들다 -백화점(을) 구경하다 -운전(을) 하다 -노래(를) 하다 -편지(를) 쓰다 8과 교실이 어디인지 아세요? 발음: 1.뵙겠습니다[뵙껟씀니다]
문법:
1.N이/가 아니고 N이다 ->không phải (A) mà là (B) -저는 학생이 아니고 선생입니다 tôi k phải HS mà là giáo viên
-제 생일은 3월이 아니고 4월이에요 Sinh nhật của tôi k phải tháng 3 mà là tháng 4
2.N인지 알다[모르다](to know/not to know [where ,when ,what,who ,] N be ->biết /không biết(nơi chốn ,thời gian ,ntn ,ai ) (tôi hỏi nhưng k chắc là bạn biết hay k biết)
-지금 몇 시인지 아세요?-모르겠는데요 biết mấy giờ k ah? k biết
-2급반 학생이 몇 명인지 아세요?-네 ,알아요.모두 20명입니다 ->biết lớp 2 có bao nhiêu người k ah? vâng,biết ,tất cả là 20 người
** V 는지 알다[모르다] (to know/not to know [where ,when ,what,who ]V ->biết /không biết(nơi chốn ,thời gian ,ntn ,ai ) (tôi hỏi nhưng k chắc là bạn biết hay k biết)
-영화가 몇 시에 시작하는지 아세요?-네 ,10시에 시작해요 có biết mấy giờ phim bắt đầu (chiếu) k ah? biết ,10 giờ bắt đầu
-그 사람이 어디에 갔는지 알아요?-잘 모르겠는데요 có biết người đó đi đâu k? k biết
3.V 아요/어요 (Let's V) ->dạng kết thúc câu tận cùng 요
-점심 같이 먹어요 cùng đi ăn trưa
-우리 이제 집에 가요 giờ đến nhà tôi
-다음 주에 만나요 tuần sau gặp nhau
어휘화 표현
1.처음 V (V for the first time) ->lần đầu ,trước tiên ,buổi đầu ,mở đầu,từ lúc bắt đầu ... -저는 한국에 처음 왔어요. lần đầu tiên tôi đến HQ
-우리는 기차에서 처음 만났어요 Lần đầu chúng ta gặp nhau trên tàu lửa
2.처음 뵙겠습니다 (Nice to meet you) -> rất vui được gặp ,được biết ,làm quen ... -처음 뵙겠습니다.저는 김기영이라고 합니다 Rất vui được gặp bạn ,tôi tên là Kim Ki Young
-만나서 반가워요 rất vui được gặp bạn
-안녕하세요? 처음 뵙겠습니다 xin chào ,rất vui được gặp bạn
3.N 을/를 마치다 (to finish N) ->hoàn thành ,kết thú c,xong -숙제를 마치고 신문을 읽었어요(= 숙제를 끝내고 신문을 읽었어요) Tôi làm bài tập xong và (đã)đọc báo
-한국어 공부를 마치면 무엇을 할거예요? học tiếng Hàn xong rồi sẽ làm gì?
4.(아),그래요? (oh ,really?) ->vậy à ,thế à ,thật k,chắck ,chắc chứ ?.... -커피 값이 또 올랐어요. -그래요? giá cà phê lại tăng nữa rồi .vậy àh?
-이 의자는 너무 불편해요-그래요? cái ghế này bất tiện quá .thật k?
5.맞다[틀리다] (to be right /to be wrong) -> đúng /sai -모두 2만원이지요? -네 ,맞아요 tất cả là 20 ngàn won phải k ? vâng ,đúng vậy
-이 전화번호가 맞아요?-아니요,틀려요 số đt này đúng k ? k ,sai rồi
-맞으면 O,틀리면 X 하세요 (hãy đánh dấu ) nếu đúng :O ,nếu sai :X (ở VN thướng đánh "x,v" khi chọn )
6.이따(가) (later [today]) ->lát nữa ,tí nữa ,chút nữa .. -이따가 오세요 chút nữa đến nhé
-이따가 만납시다 lát nữa hãy gặp nhau
-이따 갈게요 xí nữa tôi sẽ đi
**아까 (a while ago (today)) -> hồi nãy ,lúc nãy ,cách đây k lâu ...
-그 친구는 아까 집에 갔어요 hồi nãy người bạn đó (đã) đi về nhà
-그것은 아까 배운 문법이에요 cái đó là ngữ pháp mới vừa học lúc nãy
-아까 수미 씨를 만났어요 tôi mới gặp bạn Sumi cách đây k lâu
9과 한국어반 등록을 하려고 왔어요
발음:
1.어학연구소[어항년구소] 2.등록[등녹] 등록금[등녹끔] 3.생년월일[생녀눠릴]
문법
1.V-(으)려고 V (V in order to V) ->....để ...(mục đích)
-내 동생은 역사 공부를 하려고 중국에 갔어요 Em trai tôi đi TQ để học về Lịch sử
-뭘 하려고 거기에 갑니까? Đi đến đó để làm gì?
-친구에게 보내려고 택을 한 권 샀어요 (đã) mua 1 cuốn sách để gửi cho bạn
2.V-아/어 오다[가다] (V ang bring [take]it) ->.....đến ,mang đến hoặc .....đi ,mang đi (cả 2 hành động cùng xảy ra)
-이름을 써 오세요 mời đến ghi tên
-내일까지 숙제를 해 오겠어요 cho đến ngày mai tôi sẽ làm bài tập mang đến
-영숙 씨는 친구집에 케이크를 만들어 갔어요 Young Suk làm bánh kem mang đến nhà bạn
-선생님 댁에 음료수를 사 갔습니다 tôi mua nước ngọt mang đến nhà cô giáo
3.V-(으)면 되다[안 되다] (it is all right[not all right]if V) ->được/không được khi làm một việc gì đó
-어디에서 내리면 돼요?서울역에서 내리면 돼요 dừng ở đâu thì được ? dừng tại ga Seoul thì được
-무엇을 준비하면 됩니까? 밥하고 김치를 준비하면 됩니다 cần chuẩn bị gì (thì ok) ? chỉ cần chuẩn bị cơm và Kim chi là được
-9시까지 오면 되지요? 9시까지 오면 안 돼요.8시까지 와야 해요 9 giờ đến vẫn được chứ? 9 giờ đến thì k được .phải đến lú c8h
-운동화를 신으면 안 돼요?그러면 안 돼요.구두를 신어야 해요 Mang giày thể thao được k? vậy thì k được ,phải mang giày da
4.N은/는 (contrastive particle [replacing the object particle 을/를) -> thay thế 을/을 -> nghĩa câu nhấn mạnh ,đôi khi tương phản
-한국말은 잘하는데 일본말은 잘 못 해요 tôi nói tiếng H giỏi nhưng tiếng Nhật thì k
-편지는 받았는데 아직 답장은 못 썼어요 nhận đượ c thư nhưng vẫn chưa hồi âm
-밥은 먹었어요? đã ăn cơm chưa? 어휘화 표현
[CENTER]1.N에 등록(을)하다 (to register for /sign up for N) -> đăng ký ,ghi danh vào ...[/CENTER]
-한국어반에 등록을 하고 싶어요 Tôi muốn đăng ký học lớp tiếng Hàn
-외국어 학원에 등록하려고 해요 Tôi dự định đăng ký học tiếng nước ngoài ở trung tâm ngoại ngữ
2.처음이다(to be the first time) ->lần đầu tiên -냉면을 처음 먹어 보았어요? 네 ,처음이에요 Lần đầu ăn thử mì lạnh chứ? vâng ,là lần đầu tiên
-경주에 몇 번 가 보셨어요? 이번이 처음이에요 Đã đến GyongJu mấy lần rồi ? đây là lần đầu tiên
3.다른 N (any other N ,different N) (đồ vật ,người ,nơi chốn ...) khác
-다른 것은 없어요? 그럼 이건 어때요? KHông có cái khác à? vậy thì cái này thế nào?
-다른 사람도 올 거예요? 네,친구들이 올 거예요 Người khác cũng sẽ đến chứ? vâng ,mấy bạn tôi sẽ đến
-오늘은 다른 책을 공부하겠어요 Hôm nay tôi sẽ học sách khác
4.N 이/가 필요하다 (to need N) ->cần ,cần thiết
-사진이 몇 장 필요합니까? Cần mấy tấm hình ?
-등록금이 필요해요 cần tiền học phí
N 이/가 필요 없다 ->k cần ,k cần thiết
-교실에는 냉장고가 필요 없어요 Ở lớp học k cần tủ lạnh
-어려운 책은 필요 없습니다 KHông cần sách khó 10과 설날 아침에는 떡국을 먹어야 돼요 *발음:
1.설날[설랄] 2.별일 없으면[별리럽쓰면] 3.끓일 줄 알아료[끄릴쭈라라요]
*문법:
1.S-(으)면 V-(으)세요[십시오] :V if/when S
->Nếu /khi ...hãy ,vui lòng -바쁘면 오지 마세요 Nếu bận thì đừng đến
-비가 오면 산에 가지 마십시오 Nếu /khi trời mưa ,đừng đi leo núi
-경주에 도착하면 전화하세요 Khi đến GyeongJu vui lòng gọi điện cho tôi
2.A/V-아야/어야 되다 :should A/V
->Nên ,phải -학생들은 부지런해야 됩니다 Học sinh phải chăm chỉ
-지금 곧 떠나야 됩니까? Giờ phải đi sao?
** -지금 떠나야 합니다 phải đi bây giờ
-다음 주에 등록하면 안 돼요? 안 돼요.이번 주까지 해야 해요 Tuần sau đăng ký k được sao? k được ,phải trong tuần này
*어휘화 표현
1.별일(이)없다 :have nothing much
->k có gì đặc biệt ,an toàn,chắc chắn (thường dùng khi chào hỏi ,hỏi thăm nhau)
-요즘 별일 없으시지요? 네 ,별일 없어요 Dạo này khỏe chứ? vâng ,khỏe
-저녁에 별일 없으면 같이 영화를 볼까요? 그러지요 Buổi tối k bận chuyện gì thì cùng đi xem phim nhé ? uh ,cùng đi
2.N에(으)로 내려가다[오다] :to go [to come] to N(from Seoul to elsewhere within Korea) to go [to come] down to N ->
về quê ,xuống dưới(lầu,tầng hầm) ,đi xuống ,rơi xuống ,nhiệt độ hạ.... -언제 고향에 가세요? 내일 내려가려고 해요 Khi nào về quê ? định ngày mai đi
-토요일에 부산으로 내려갑니까? Định thứ 7 xuống Busan à?
-아래층에 내려가면 은행이 있어요 Xuống tầng dưới sẽ có ngân hàng
**N에/(으)로 올라가다[오다:to go [to come] to N(from Seoul to elsewhere within Korea) to go [to come] up to N
-> lên (Thành phố),leo lên ,đi lên ,tăng (chức ,giá cả) ...
-언제 서울에 왔어요?어제 올라왔어요 lên Seoul lúc nào ? lên hôm qua
-2층에 올라가면 사무실이 있어요 lên lầu 2 sẽ là văn phòng 3.A-(으)ㄴ 데 괜찮아요? is it okay to be A/(enen)if V?V-는 데 괜찮아요?(interrogative sentence ending) ->không sao ,tàm tạm ,khá tốt ,ok
-시장에 같이 가고 싶은데 괜찮아요? 오늘 바빠서 안 되는데요 tôi muốn cùng đi chợ với bạn k sao chứ? hôm nay tôi bận nên k được
-영화가 밤 11시에 끝나는데 괜찮아요? 네,괜찮아요 Phim 11 đêm mới hết k sao chứ? vâng ,ok
4.N을/를 부르다 :to invite N -> mời -제 생일에 친구들을 불렀어요 Tôi (đã ) mời các bạn đến dự SN của tôi
-일요일에 친구들은 집으로 부를 거에요 Tôi sẽ mời bạn bè đến nhà vào chủ nhật
*N을/를 부르다:to call N ->gọi ,kêu -어려운 일이 있으면 저를 부르세요 Có việc gì khó thì hãy gọi tôi
-선생님께서 제 이름을 부르셨어요 cô giáo(đã) gọi tên tôi
5.그럼요 :sure /of course -> dĩ nhiên ,đương nhiên.chắc chắn , -떡국을 좋아하세요? 그럼요 Bạn thích ăn tukguk chứ ? dĩ nhiên thích
-그분을 잘 아세요? 그럼요,잘 알아요 anh biết rõ người đó chứ? đương nhiên biết rõ
6.물론이다:of course ->tất nhiên ,lẽ dĩ nhiên,đương nhiên
-혼자 외국어를 공부할 수 있어요?물론이에요 có thể tự học ngọai ngữ 1 mình àh? đương nhiên rồi
-선생님도 노래를 부르시겠어요?물론입나다 Anh cũng muốn hát chứ? tất nhiên là muốn
|