|
조심하세요
남자(anh 아잉)에게 : anh can than lam viec nhe(아잉 껀턴 람비엑 녜)
여자(chi 찌)에게: chi can than lam viec nhe(찌 껀턴 람비엑 녜)
이 일 좀 해주세요
hay lam viec nay di (하이 람비엑 나이 디) -명령
이 일 해줄 수 있습니까?
anh co the lam viec nay duoc khong?(아잉 꼬 테 람 비엑 나이 드억 콩?)-권유
빨강색 부분을 찌로 바꾸시면 여자에게 하는말이 됩니다.
수고했어요(베트남엔 수고했다는 말이 없어요.)
anh da vat va nhieu roi(아인 다 벗 바 니에우 죠이) -고생했어요
밑에는 참고로^^
1.안녕하세요
- xin chao : 보통적인 인사 [신짜오]
- chau chao bac a : 나이가 좀 있어보이는 분들,그러니까 할아버지 할머니라고 부르기도 모하고 또 아저씨
나 아줌마라고 하기도 모할때 씁니다[짜우 짜오 박 아 ] <-이때 아 할때 딱! 끊어주셔야해
요
- em chao chi : 언니나 누나한테 인사할때 [앰 짜오 찌]
〃 〃 anh : 오빠나 형한테 인사할때 [앰 짜오 아잉]
- chi chao em : 본인이 여자일때 자신보다 어린사람한테 인사할때 [찌 자오 앰]
anh 〃 〃 : 본인이 남자일때 자신보다 어린사람한테 인사할때 [아잉 짜오 앰]
2.실례합니다.
- xin loi : 이말은 미안합니다 라는 말로도 쓰입니다 [신 로이]
3.예/아니요
- co : 예라고 번역할수도있지만 누군가가 물어볼때 네 맞습니다 식으로 말할때 써요 [꺼]
- vang/da : 그냥 대답할때 네 네 아니면 누가 부를때 네? 라고 대답할때 쓰입니다 [벙/자]
- khong : 아니요 [콤]
4.길좀 묻겠습니다
- em muon hoi duong mot chut : 정확히 해석하자면 길좀 묻고싶습니다 인데 베트남어는 표현하는 방식이
많지않아서 이렇게도 씁니다[앰 무온 허이 드엉 못 ?]
5.얼마예요??
- day la bao nhieu tien ? : 이것은 얼마입니까? [더이라 바오녀우 띠엔 ]
6 나의 이름은 ㅇㅇㅇ 이다
- ten toi la ooo : 'toi' 는 나를 뜻하구요 상대방이 자신보다 나이가 많으면 'em' 엄청많으면 'chau' 를 써요
[땐 또이 라 ㅇㅇㅇ]
7.몇살이니?
- em la bao nhieu tuoi? : 이것도 상대방의 나이가 어떠냐에 따라서 'em' 자리에 'chi'(언니/누나) 'anh' (오
빠/형) 'bac' 등등 이 놓여질수가 있어요.[앰 라 바오녀우 뚜오이]
8. 저는 15살이에요
- em la 15(muoi lam) tuoi : 'em' 이 바뀌는건 위에서 말한것과 같습니다 ^^ [앰라 므어이람 뚜오이]
Vâng
네.
nê
- Thưa ông
선생
님.
xơn-xeng-nim
- Thưa (quí) bà
사모님.
xa-mô-nim
- Ông Kim (ơi)
김선생님.
cim-xơn-xeng-nim
- Cô Chơng ơi
미스 정.
mi-xừ chơng
- Cô (gái) ơi
아가씨.
a-ca-xi.
- Ông/chú ơi.
아저씨.
a-chơ-xi
- Bà/gì ơi.
아줌마.
a-chum-ma.
- Anh Kim ơi.
김오빠
cim-ô-ba
- Cho tôi hỏi nhờ một chút.
말씀 좀 묻겠습니다
mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tà
- Tôi đã tới.
저는 왔습니다
chơ-nưn oát-xưm-ni-tà
- Vâng, đúng rồi.
네 맞습니다.
nê, mát-xưm-ni-tà
- Tôi hiểu/Tôi biết.
알겠습니다.
al-cết-xưm-ni-tà
- Tôi không thể hiểu được.
저는 이해못합니다.
chơ-nưn i-he-mốt-hăm-ni-tà
- Xin lỗi.
미안합니다.
mi-an-hăm-ni-tà
죄송합니다.
chuê-xông-hăm-ni-tà
- Xin lỗi vì đã đến muộn.
늦어서 미안합니다.
Nư-chơ-xơ mi-an-hăm-ni-tà
- Cảm ơn đã giúp tôi.
도와주셔서 감사합니다.
tô-oa-chu-xiơ-xơ cam-xa-hăm-ni-tà
- Tôi không có thời gian.
저는 시간이 없어요.
Chơ-nưn xi-ca-ni-ợp-xơ-iô
- Tôi không uống rượu.
저는 술을 안 마셔요.
Chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iô
- Tôi sẽ đi
저는 내일 부산에 가겠습니다.
chơ-nưn ne-il bu-san-ê ca-cết-xưm-ni-tà
- Tôi sẽ đợi anh.
저는 기다리겠습니다.
chơ-nưn ci-tà-ri-cết-xưm-ni-tà
- Tôi đã làm.
저는 했습니다.
chơ-nưn hét-xưm-ni-tà
- Tôi bận.
저는 바빠요.
chơ-nưn ba-ba-iô
- Tôi là học sinh.
저는 학생입니다.
chơ-nưn hắc-xeng-im-ni-tà
- Tôi muốn đi Hàn Quốc một lần.
저는 한국에 한번 가고싶습니다.
chơ-nưn han-cúc-ê hăn-bơn-ca-cô-xíp-xưm-ni-tà
- Không phải.
아니예요.
a-ni-iê-iô
- Không phải.
아니오.
a-ni-ô
- Không được.
안 되요.
an-tuê-iô
- Vâng, đúng như vậy.
네, 그렇습니다.
nê, cư-rớt-xưm-ni-tà
- Không, không đúng như vậy.
아니오, 그렇지 않아요.
a-ni-ô, cư-rớt-chi a-na-iô
- Tốt.
좋아요.
chô-ha-iô
- Được rồi/xong rồi/ thôi.
됐어요.
toét-xơ-iô
- Chưa được.
아직 안되요.
a-chíc an-tuê-iô
- Tôi hiểu rồi.
알겠습니다.
al-cết-xưm-ni-tà
- Tôi không hiểu được.
저는 이해 할수 없어요.
chơ-nưn i-he-hal-xu-ợp-xưm-ni-tà
- Tôi biết rồi.
알았어요.
a-rát-xơ-iô
- Tôi không biết.
나는 몰라요.
na-nưn mô-la-iô
- Xin lỗi.
미안 합니다.
mi-an-hăm-ni-tà
- Xin lỗi.
죄송합니다.
chuê-xông-hăm-ni-tà
- Xin lỗi (cho hỏi nhờ).
실례합니다.
xi-liê-hăm-mi-tà
- Không sao/không có gì.
괜찮습니다.
coen-shan-xưm-ni-tà
- Cảm ơn.
감사합니다.
cam-xa-hăm-ni-tà
고맙습니다.
cô-máp-xưm-ni-tà
- Tôi không có thời gian.
저는 시간이 없어요.
chơ-nưn xi-ca-ni ợp-xơ-iô
- Tôi đến đây ngày hôm qua.
저는 어제 왔습니다.
chơ-nưn ơ-chê oát-xưm-ni-tà
- Đây là giám đốc của tôi.
이분이 저의 사장님 입니다.
i-bu-ni chơ-ê-xa-chang-nim im-ni-tà
- Tôi không uống rượu.
저는 술을 안마셔요.
chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iô
- Tôi thích bia.
저는 맥주를 좋아합니다.
chơ-nưn méc-chu-rưl chô-ha-hăm-ni-tà
- Ngon lắm.
맛있습니다.
ma-xít-xưm-ni-tà
- Tôi không làm được.
저는 못해요.
chơ-nưn mốt-he-iô
- Tôi (anh, em) yêu em (anh).
사랑해요.
xa-rang-he-iô
- Ngày mai tôi sẽ đi.
저는 내일 가겠습니다.
chơ-nưn ne-il ca-cết-xưm-ni-tà
- Tôi đã gặp anh ta.
저는 그분을 만났어요.
chơ-nưn cư-bu-nưl man-nát-xơ-iô
- Tên họ ông (bà, anh, chị) là gì?
성함이 어떻게 되세요?
xơng-ha-mi ơ-tớt-cê tuê-xê-iô
단 어 2 : từ vựng bài 2
아 이: bé gái
오 이: dưa leo
오 이: bé trai
가 구: dụng cụ
고 기: Thịt
거 기: ở đằng kia
나: tôi
너: bạn
누 나: chị gái
구두: đôi giầy
어 디: ở đâu
나 가 다: thoát ra
두 리: chân
나 라: đất nước
우 리: Chúng tôi
아 가: đứa bé
기 라 기: con ngỗng
노 루: con hươu
라 디 오: đài phát thanh
누 구: ai ? 누 구 세 요: ai đó ạ?
단 어 3 : từ vựng bài 3
나 무: cây
머 리 : đầu
어 머니: mẹ
바 나 나: chuối
비 누: xà bông tắm
나 비: con bướm
소: con bò
사 이: khoảng cách
서 다: đứng lên
지 구: trái đất, địa cầu
모 자: cái nón, mũ
아 주 머 니: chú , bác
오 후: buổi chiều
후 수: hồ nước
허 리: vòng eo
거 미: con kiến
다 리 미: bàn ủi
모 기: con muỗi
바 구 니: rổ , rá
바 다: biển
사 자: con sư tử
소 나 무: cây thông
야 구: bóng chày
여 기: thư giãn, rảnh rỗi
바 지: quần
저 고 리: áo khoác
지 도: bản đồ
지 하: ngầm – 지 하 천tàu điện ngầm
단 어 7 : từ vựng bài 7
벽: bức tường
부 엌: bếp
밖: bên ngoài
눈: mắt
산: núi
걷 다; đi bộ
꽃: hoa
밑: dưới
쌀: gạo
발: chân
달: trăng
팔: tay
봄: mùa xuân
곰: con gấu
엄 마: mẹ
집: nhà
잎: lá cây
무 릎: đầu gối
병 원: bệnh viện
공: trái bong
낚 시: câu cá
언 니: chị gái
눚 다: trậm trễ
빛: ánh sáng
Trứng gà
남 자: nam
여 자: nữ
친구: bạn bè
남 친 구: bạ trai
마 음; tấm lòng
임 술: môi
임 구: lối ra vào
늪: đầm lầy
숲: rừng
가 방: túi xách
관 광 지:du lịch
상 폼; giải thưởng
일 과 (bài học số 1)
채 상: cái bàn
의 자: ghế
발 옴: cách phát âm
Ngữ pháp
Vở viết
단 어 4 : từ vựng bài 4
차 : xe hơi
고 추: trái ớt
치 마: cái váy
코: cái mũi
키: vóc dáng, chiều cao
크 다: to lớn
투 수: cầu thủ bóng chày
타 자 기 : máy đánh chữ
도 토 리: hạt dẻ
파: hành lá
포 도: trái nho
표: phiếu, vé
소 쿠 리: thúng, mủng
조 카: cháu
커 피: cà phê
토 오 사: người chơi bong chày
오 표: tem
코 투: áo khoác
파 도: sóng biển
파 리: thủ đo pari, con ruồi
기 차: Tàu lửa
마 차: xe ngựa
하 마: con hà mã
혀 : lưỡi
단 어 5 : từ vựng bài 5
까 치: con quạ
꼬 리: cái đuôi
최: chuột
띠: dây, rợ
뜨 다: mọc lên, nổi lên
따 다: hái, ngắt
뿌 리: rễ cây
빠 르 다: nhanh
아 빠: bố
싸 다: rẻ
쓰 다: viết
아저씨 : chú, bác
짜 다: mặn
소 금: muối ăn
찌 르 다: đâm, chọc
가 꾸 다: trồng cây
꾸 미 다: trang trí\
따 르 다: làm theo, di theo
또: lặp lại
바 쁘 다 : bận rộn
가 짜: giả vờ
찌 개: lẩu
찌 르 다 : nhanh
단 어 6 : từ vựng bài 6
개 미: con kiến
해: mặt trời
새: con chim
게; con cua
세개: 3 cái
체 소: thể dục nhịp điệu
얘 기: câu chuyện
시 계: đồng hồ
폐: Phổi
사 과: quả táo
하 가: họa sĩ
돼 지: con heo
왜: tại sao?
외 우 다:không thuộc bài
외 래 어: tiếng nước ngoài
회 사: thong tin
다 워 요: nóng bức
추 워 요: lạnh ko?
무 거 워 요: nặng
궤 두: bản thảo
위: trên
귀: tai
뛰 다: chạy
의 사: bác sĩ
의 자: ghế
회 의; hội nghị
내: của tôi
모 래: cát
재 미: thú vị
때: khi nào
제 수: người đứng đầu
세 계: thế giới
제: của em
외 가: bên ngoại
봐 요; xem, nhìn
쉬 다; nghỉ ngơi
화 구: nhiên liệu, mỏ
Ăn 먹다 mốc-tà
Uống 마시다 ma-xi-tàø
Mặc 입다 íp-tà
Nói 말하다 mal-ha-tà
Đánh, đập 때리다 te-ri-tà
Đứng 서다 xơ-tà
Xem 보다 bô-tà
Chết 죽다 chúc-tà
Sống 살다 xal-tà
Giết 죽이다 chu-ci-tàø
Say 취하다 shuy-ha-tàø
Chửi mắng 욕하다 iốc-ha-tà
Học 공부하다 công-bu-ha-tà
Ngồi 앉다 an-tà
Nghe 듣다 tứt-tà
Đến 오다 ô-tàø
Đi 가다 ca-tàø
Làm 하다 ha-tàø
Nghỉ 쉬다 xuy-tà
Rửa 씻다 xít-tà
Giặt 빨다 bal-tà
Nấu 요리하다 iô-ri-ha-tà
Ăn cơm 식사하다 xíc-xa-ha-tà
Dọn vệ sinh 청소하다 shơng-xô-ha-tà
Mời 초청하다 shô-shơng-ha-tà
Biếu, tàëng 드리다 tư-ri-tà
Yêu 사랑하다 xa-rang-ha-tà
Bán 팔다 pal-tà
Mua 사다 xa-tà
Đặt, để 놓다 nốt-tà
Viết 쓰다 xư-tà
Đợi, chờ 기다리다 ci-ta-ri-tà
Trú, ngụ, ở 머무르다 mơ-mu-ri-tà
Đổi, thay, chuyển 바꾸다 ba-cu-tà
Bay 날다 nal-tà
Ăn cắp 훔치다 hum-shi-tà
Lừa gạt 속이다 xô-ci-tà
Xuống 내려가다 ne-riơ-ô-tà
Lên 올라가다 ô-la-ca-tà
Cho 주다 chu-tà
Mang đến 가져오다 ca-chiơ-ô-tà
Mang đi 가져가다 ca-chiơ-ca-tà
Gọi 부르다 bu-rư-tà
Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà
Ghét 싫다 xil-tha
Gửi 보내다 bô-ne-tà
Mong muốn 빌다 bil-tà
Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 cô-xíp-tà
Muốn làm 하고싶다 ha-cô-xíp-tà
Chạy 뛰다 tuy-tà
Kéo 당기다 tang-ci-tà
Đẩy 밀다 mil-tà
Cháy 타다 tha-tà
Trách móc 책망하다 shéc-mang-ha-ta
Biết 알다 al-tà
Không biết 모르다 mô-rư-tà
Hiểu 이해하다 i-he-ha-tà
Quên 잊다 ít-tà
Nhớ 보고싶다 bô-cô-xíp-tà
Ngủ 자다 cha-tà
Thức dậy 일어나다 i-rơ-na-tà
Đếm 계산하다 ciê-xan-ha-tà
Chuẩn bị 준비하다 chun-bi-ha-tà
Bắt đầu 시작하다 xi-chác-ha-tà
Gặp 만나다 man-na-tà
Họp 회의하다 huê-i-ha-tà
Phê bình 비평하다 bi-piơng-ha-tà
Tán dóc 잡담하다 cháp-tam-ha-tà
Nói chuyện 이야기하다 i-ia-ci-ha-tà
Cãi nhau 싸우다 xa-u-tà
Cười 웃다 út-tà
Khóc 울다 ul-tà
Hy vọng 희망하다 hưi-mang-ha-tà
Trở về 돌아오다 tô-la-ô-tà
Đi về 돌아가다 tô-la-ca-tà
Đóng 닫다 tát-tà
Mở 열다 iơl-tà
Tháo 풀다 pul-tà
Chào 인사하다 in-xa-ha-tà
Hỏi 묻다 mút-tà
Trả lời 대답하다 te-táp-ha-tà
Nhờ, phó thác 부탁하다 bu-thác-ha-tà
Chuyển 전하다 chơn-ha-tà
Vui mừng 기쁘다 ci-bu-tà
Hạnh phúc 행복하다 heng-bốc-ha-tà
Buồn 슬프다 xưl-pư-tà
Vui vẻ 기분이 좋다 ci-bu-ni chốt-tà
Không vui 기분이 안좋다 ci-bu-ni an-chốt-tà
Đẹp (nữ) 예쁘다 iê-bư-tà
Đẹp (nam) 잘생기다 chal-xeng-ci-tà
Xấu (hình thức) 못생기다 mốt-xeng-ci-tà
Xấu (nội dung) 나쁘다 na-bư-tà
Trẻ 젊다 chơm-tà
Già 늙다 nức-tà
Lớn 크다 khư-tà
Nhỏ 작다 chác-tà
Nhiều 많다 man-tà
Ít 적다 chớc-tà
Tốt 좋다 chốt-tà
Không tốt 안좋다 an-chốt-tà
Hay, thú vị 재미 있다 che-mi-ít-tà
Dở, không hay 재미 없다 che-mi-ợp-tà
Béo 뚱뚱하다 tung-tung-ha-tà
Thon thả 날씬하다 nal-xin-ha-tà
Có mùi (hôi, thơm) 냄새 나다 nem-xe na-tà
Thơm 냄새 좋다 nem-xe chốt-tà
Chín 익다 íc-tà
Sống (chưa chín) 설익다 xơ-ríc-tà
Yếu 약하다 iác-ha-tà
Khỏe 건강하다 cơn-cang-ha-tà
Dài 길다 cil-tà
Ngắn 짧다 cháp-tà
Cao 높다 nớp-tà
Thấp 낮다 nát-tà
Rộng 넓다 nớp-tà
Chật 좁다 chốp-tà
Dày 두껍다 tu-cớp-tà
Mỏng 얇다 iáp-tà
Sâu 깊다 cíp-tà
Nóng 덥다 tớp-tà
Lạnh 춥다 shúp-tà
Xa 멀다 mơl-tà
Gần 가깝다 ca-cáp-tà
Nhanh 빠르다 ba-rư-tà
Chậm 느리다 nư-ri-tà
Đắt 비싸다 bi-xa-tà
Rẻ 싸다 xa-tà
Tội nghiệp 불쌍하다 bul-xang-ha-tà
Sạch sẽ 깨끗하다 ce-cứt-ha-tà
Bẩn thỉu 더럽다 tơ-rớp-tà
Xanh 푸르다 pu-rư-tà
Đỏ 빨갛다 bal-cát-tà
Vàng 노랗다 nô-rát-tà
Trắng 하얗다 ha-iát-tà
Đen 검다 cơm-tà
Browse » Home » Tự học giao tiếp tiếng Hàn » Từ vựng tiếng Hàn số, số đếm, số thứ tự
2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, con cái, chiếc, thời gian,
3.Số thứ tự
Browse » Home » Tự học giao tiếp tiếng Hàn » Phó từ - giới từ- liên từ
Browse » Home » Tự học giao tiếp tiếng Hàn » Từ vựng tiếng hàn cơ bản - Danh Từ
Browse » Home » Tự học giao tiếp tiếng Hàn » Từ vựng tiếng Hàn chỉ tuổi tác
Thời gian 시간 xi-can
반 ban
Tuần 주 chu
Tháng 달 tal
Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
이천년 유월 오일.
i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
Hôm nay là ngày mấy?
오늘은 몇일 입니까?
ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
오늘은 유월 오일 입니다.
ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
Hôm qua là thứ tư.
어제는 수요일 이었어요.
ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
오늘은 오월 몇일 입니까?
ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
Khi đại từ đi với các danh từ làm sở hữu thì 의 (ưi) đọc
thành 에 (ê)
|